Hướng dẫn kê khai Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm 03/TNDN

13/09/2019 2272 lượt xem    

Hướng dẫn kê khai Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm mẫu 03/TNDN theo Thông tư số 151/2014/TT-BTC (Ban hành kèm theo Thông tư 151/2014/TT-BTC ngày10/10/2014 của  Bộ Tài chính) đáp ứng công văn 4943/TCT-KK.

Trường hợp khai tờ khai lần đầu

Cách gọi:

–  Từ menu chức năng “Kê khai/Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp” chọn “Quyết toán TNDN năm (03/TNDN)” khi đó màn hình “Chọn kỳ tính thuế” sẽ hiển thị. Để bắt đầu thực hiện kê khai tờ khai thuế, cần lựa chọn các thông tin đầu vào như kỳ tính thuế, trạng thái tờ khai, ngành nghề kinh doanh, phụ lục tương tự như tờ 01/GTGT.

 

Quyết-toán-thuế-thu-nhập-doanh-nghiệp-năm-mẫu-03TNDN

–  Kỳ kê khai <Năm> phải nằm trong khoảng kỳ kê khai từ ngày hoặc đến ngày

–  Kiểm tra Kỳ tính thuế <Từ ngày> không được lớn hơn ngày hiện tại

–  Sau đó nhấn vào nút lệnh “Đồng ý” để hiển thị ra tờ khai Quyết toán thuế TNDN mẫu 03/TNDN.

 

Quyết-toán-thuế-thu-nhập-doanh-nghiệp-năm-mẫu-03TNDN-2

–  Các chỉ tiêu cần nhập:

+  Check vào ô <Doanh nghiệp  có quy  mô  vừa và  nhỏ> nếu doanh nghiệp thuộc đối tượng này.

+  Check vào ô <Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc> nếu doanh nghiệp thuộc đối tượng này. Nếu NSD check vào ô này thì hệ thống hiển thị câu cảnh báo bắt buộc nhập PL 03-8/TNDN đính kèm.

+  Check vào ô <Doanh nghiệp thuộc đối tượng kê khai thông tin giao dịch  liên  kết>  nếu  doanh  nghiệp  thuộc  đối  tượng  này.  Nếu  NSD check vào ô này thì hệ thống hiển thị câu cảnh báo bắt buộc nhập PL 03-7/TNDN đính kèm

+  Chỉ tiêu [04] Ngành nghề có tỷ lệ doanh thu cao nhất: Cho phép NSD chọn danh mục ngành nghề có tỷ lệ doanh thu cao nhất

+  Chỉ tiêu [05] Tỷ lệ (%): Cho phép NSD nhập theo đúng dạng xx,xx%

+  Các chỉ tiêu B2, B3,  B4,  B6,  B7,  B9,  B10,  B11, C2, C3b, C7,  C8, C9,  C13, C14, D3, E1, E2, E3: cho phép NSD tự nhập, kiểu số, không âm, mặc định là 0, tối đa 15 chữ số

+  Chỉ tiêu C9a: Cho phép NSD tự nhập nhập dạng số nguyên, không âm. Kiểm tra 0<C9a <= 100%, nếu khác thì cảnh báo đỏ “Chỉ tiêu C9a phải nhỏ hơn hoặc bằng 100%”.

–  Các chỉ tiêu tính toán: Ứng dụng hỗ trợ tính toán theo công thức:

+  Chỉ tiêu A1: tự động tính bằng tổng  [19] trên phụ lục 03-1A/TNDN cộng  chỉ tiêu [16] trên phụ lục 03-1B/TNDN cộng chỉ tiêu [28] trên phụ lục 03-1C/TNDN, cho phép sửa, nếu khác tổng thì cảnh báo vàng. Nếu A1 < > 0 thì bắt buộc kê khai một trong ba phụ lục 03-1A/TNDN,  03-1B/TNDN,  03-1C/TNDN,  nếu  không  thỏa  mãn  thì cảnh báo đỏ.

+  Chỉ tiêu B1= B2 + B3 + B4 + B5 + B6 + B7

+  Chỉ tiêu B8= B9 + B10 + B11

+  Chỉ  tiêu  B5:  UD  hỗ  trợ  tự  động  lấy  từ  tổng  cột  (6)  của  PL  03-4/TNDN, cho phép sửa.

+  Chỉ tiêu B12= A1 + B1 – B8

+  Chỉ tiêu B13 = B12 – B14, cho sửa

+  Chỉ tiêu B14= chỉ tiêu [09] trên phụ lục 03-5/TNDN, cho phép sửa

+  Chỉ tiêu C1 =  B13

+  Chỉ tiêu C3= C3a + C3b

– Nếu C1 – C2 > 0 thì kiểm tra C3 phải <= C1 – C2 nếu không thỏa mãn thì ứng dụng đưa ra cảnh báo đỏ ở chỉ tiêu C3 ” Lỗ từ năm trước chuyển sang [C3] phải nhỏ hơn hoặc bằng Thu nhập chịu thuế [C1] trừ Thu nhập miễn thuế [C2]”

– Nếu C1 – C2 <= 0 bổ sung kiểm tra C3a, C3b = 0. Nếu vi phạm thì cảnh đỏ tại chỉ tiêu vi phạm. Cảnh báo đỏ “C1-C2 <= 0 thì chỉ tiêu C3a phải bằng 0” (các chỉ tiêu còn lại cảnh báo tương tự)

+  Chỉ tiêu C3a = tổng cột 5 phụ lục 03-2A/TNDN

+  Chỉ tiêu C4=  C1 –C2 –C3a – C3b. Nếu C4<0 thì C5,C7,C8 =0 và khóa không cho chỉnh sửa

+  Chỉ tiêu C5: UD hỗ trợ tự động tổng cột (4) trên PL 03-6/TNDN. Nếu C4 > 0 thì kiểm tra C5 <= C4 * 10%, nếu không thỏa mãn ứng dụng đưa ra cảnh báo đỏ “ Trích lập quỹ khoa học công nghệ tối đa bằng

10% thu nhập tính thuế”

+  Chỉ tiêu C6= C4 –C5, nếu C6 > 0 thì kiểm tra C6 = (C7 + C8 + C9), không thỏa mãn UD cảnh báo đỏ “Chỉ tiêu C6 phải bằng (C7 + C8 + C9)”

+  Chỉ tiêu C10 = [(C7 x 22%) + (C8 x 20%) + (C9 x [C9a]))

+  Chỉ tiêu C11 = tổng (chỉ tiêu [4] trên phụ lục 03_3A/TNDN + chỉ tiêu [07] trên phụ lục 03_3B/TNDN)

+  Chỉ tiêu C12 = tổng (chỉ tiêu [9] trên phụ lục 03_3A/TNDN + chỉ tiêu  [11]  trên  phụ  lục  03_3B/TNDN  +  chỉ  tiêu  [4]  trên  phụ  lục 03_3C/TNDN). Kiểm tra C12 >= (C13 + C14), nếu không thỏa mãn thì UD cảnh báo đỏ “C12 phải lớn hơn hoặc bằng (C13 + C14)”

+  Chỉ tiêu C15: UD hỗ trợ tổng hợp từ tổng cột Số thuế đã nộp ở nước ngoài được khấu trừ (cột 11) trên phụ lục 03-4/TNDN

+  Chỉ tiêu C16= C10 – C11 – C12 – C15, C16 < 0 cảnh báo đỏ tại C16 “Số thuế TNDN của hoạt động SXKD chưa đúng. Đề nghị xem lại các chỉ tiêu liên quan

+  Chỉ tiêu D= D1 + D2 + D3

+  Chỉ tiêu D1 = C16

+  Chỉ tiêu D2 tổng hợp từ chỉ tiêu [15] trên phụ lục 03-5/TNDN, có thể âm.

+  Chỉ tiêu E= E1 + E2 + E3

+  G = G1 + G2 + G3, có thể âm

+  Chỉ tiêu G1 = D1 – E1, có thể âm

+  Chỉ tiêu G2 = D2 – E2, có thể âm

+  Chỉ tiêu G2 = D2 – E2, có thể âm

+  Chỉ tiêu H = D * 20%, không cho sửa

+  Chỉ tiêu I = G – H, có thể âm

+  Chỉ tiêu L1: Nếu NSD check chọn thì UD bắt buộc kê khai từ chỉ tiêu [L2] đến [L5], còn nếu không thì UD sẽ khóa lại không cho kê khai.

+  Chỉ tiêu L2: Cho phép NSD chọn trong danh mục gồm các lý do sau:

  • Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ
  • Doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động
  • Doanh nghiệp đầu tư – kinh doanh (bán, cho thuê, cho thuê mua) nhà ở
  • Lý do khác

+  Chỉ tiêu L3: Nhập kiểu date. Kiểm tra chỉ tiêu [L3] phải lớn hơn hạn nộp của tờ khai, nếu không thỏa mãn ứng dụng đưa ra cảnh báo vàng “ Thời hạn được gia hạn phải lớn hơn hạn nộp tờ khai”

+  Chỉ tiêu L4: Cho phép NSD nhập dạng số, không âm, mặc định là 0, , tối đa 15 chữ số

+  Chỉ tiêu L5 = D – L4

+  Chỉ tiêu M1:

  • Số ngày nộp chậm = (Đến ngày – từ ngày) + 1
  • Từ ngày: Mặc định theo năm tài chính, cho sửa

o  Nếu ngày bắt đầu năm tài chính là 1/1 thì từ ngày là 1/2/(năm quyết toán + 1)

o  Nếu ngày bắt đầu năm tài chính là 1/4 thì từ ngày là 1/5/(năm quyết toán + 1)

o  Nếu ngày bắt đầu năm tài chính là 1/7 thì từ ngày là 1/8/(năm quyết toán + 1)

o  Nếu  ngày  bắt  đầu  năm  tài  chính  là  1/10  thì  từ  ngày  là 1/11/(năm quyết toán + 1)

  Đến ngày: Nhập dạng date, kiểm tra không được lớn hơn hạn tính phạt, cụ thể:

o  Ngày bắt đầu năm tài chính là 1/1 thì kiểm tra đến ngày không

được quá 31/3/ (năm quyết toán + 1)

o  Ngày bắt đầu năm tài chính là 1/4 thì kiểm tra đến ngày không

được quá 30/6/ (năm quyết toán + 1)

o  Ngày bắt đầu năm tài chính là 1/7 thì kiểm tra đến ngày không

được quá 30/9/ (năm quyết toán + 1)

o  Ngày  bắt  đầu  năm  tài  chính  là  1/10  thì  kiểm  tra  đến  ngày

không được quá 31/12/ (năm quyết toán + 1)

+  Chỉ tiêu M2 = M1 * I * 0,03%, cho phép sửa

+  Trên mẫu in hỗ trợ in ra ghi chú về tiểu mục hạch toán ở cuối tờ khai

như sau:

  • Nếu NSD chọn ngành nghề: “Ngành hang sản xuất, kinh doanh thông thường”: Hạch toán chỉ tiêu [G] vào tiểu mục 1052
  • Nếu NSD chọn ngành nghề: “Từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên”: Hạch toán chỉ tiêu [G] vào tiểu mục 1057
  • Nếu NSD chọn ngành nghề: “Từ hoạt động XSKT của các công ty XSKT”: Hạch toán chỉ tiêu [G] vào tiểu mục 1056

 

Chúc các bạn thành công.

Mọi chi tiết xin liên hệ: Hãng kiểm toán Calico
Địa chỉ: Tầng 29, Tòa Đông, Lotte Center Hà Nội, Số 54 Liễu Giai, Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội

VPGD: Phòng 2302, Tháp B, Toà nhà The Light, đường Tố Hữu, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.
Hotline: 0966.246.800
Email: calico.vn@gmail.com
Website:  tại Kiemtoancalico.com hoặc  calico.vn

 

5/5 - (1 bình chọn)
Banner-post-thu-vien-calico_960x300
5/5 - (1 bình chọn)

NGHIỆP VỤ CALICO