Kê khai chi tiết các chỉ tiêu
Nguyên tắc chung:
- Kê khai tờ khai điều chỉnh: Khi NNT kê khai tờ khai điều chỉnh thì ứng dụng sẽ tự động đưa số liệu các chỉ tiêu số thuế lên 01/KHBS và không cho sửa
- Bổ sung lần 1: Lấy dữ liệu của tờ khai chính thức làm dữ liệu mặc định của tờ khai điều chỉnh lần 1, lấy dữ liệu tờ BS lần 1 – tờ khai chính thức đưa lên KHBS
- Bổ sung lần 2: Lấy dữ liệu của tờ khai bổ sung lần 1 làm dữ liệu mặc định của tờ khai điều chỉnh lần 2, lấy dữ liệu BS lần 2 – BS lần 1 đưa lên KHBS
- Trường hợp chưa có tờ khai chính thức thì không cho kê khai bổ sung, thay thế
- Trường hợp chỉ kê khai điều chỉnh các chỉ tiêu không làm thay đổi số thuế phải nộp thì không kê khai 01/KHBS mà chỉ kê khai tờ khai điều chỉnh bổ sung với số liệu đầy đủ, khi đó hệ thống sẽ không in ra 01/KHBS đồng thời sẽ hỗ trợ in ra ghi chú “Tờ khai không thay đổi số thuế phải nộp” trên tờ khai điều chỉnh bổ sung.
Kê khai chi tiết các chỉ tiêu:
- Cột “Các chỉ tiêu điều chỉnh” sẽ được tự động lấy ra theo tờ khai tương ứng.
- Cột “Mã số chỉ tiêu” sẽ được tự động lấy ra theo tờ khai tương ứng.
- Cột “Số đã kê khai” được lấy giá trị theo tờ khai của kỳ đã kê khai
- Cột “Số điều chỉnh” được lấy từ tờ khai điều chỉnh lên
- Cột “Chênh lệch giữa số điều chỉnh với số đã kê khai”: Ứng dụng hỗ trợ tự tính bằng Số điều chỉnh – Số đã kê khai. Khi dòng tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp âm thì số tiền phạt chậm nộp bằng 0
- Số ngày nộp chậm: Ứng dụng hỗ trợ tự động tính theo nguyên tắc
- Số ngày nộp chậm được tính từ ngày tiếp theo sau hạn nộp cuối cùng của tờ khai đến ngày lập KHBS trên ứng dụng HTKK bao gồm cả ngày nghỉ, ngày lễ.
- Cho phép sửa
- Đối với các tờ Nhà thầu nước ngoài có kỳ tính thuế Từ ngày…Đến ngày thì hạn nộp là 45 ngày kể từ thời điểm “Đến ngày”
- Số tiền phạt nộp chậm: Ứng dụng hỗ trợ tự động tính theo công thức, cho phép sửa
- Đối với tờ khai có hạn nộp sau ngày 01/07/2013:
- Nếu số ngày chậm nộp <=90 ngày thì số tiền phạt nộp chậm = 0,05%* số tiền chậm nộp * số ngày.
- Nếu số ngày chậm nộp > 90 ngày thì số tiền phạt nộp chậm = 0,05%* số tiền chậm nộp * 90 + 0,07%*số tiền chậm nộp * (số ngày chậm nộp – 90)
- Đối với tờ khai có hạn nộp trước ngày 01/07/2013 nhưng sau ngày 01/07/2013 mới lập tờ khai bổ sung thì tiền chậm nộp được tính = A + B, trong đó:
- A = 0,05% * số tiền chậm nộp * số ngày nộp chậm trước 1/7/2013
- B là số tiền phạt chậm nộp của số ngày nộp chậm từ ngày 01/07/2013 trở đi tính theo công thức.
- Nếu số ngày chậm nộp sau 1/7/2013 <=90 ngày thì B = 0,05%* số tiền chậm nộp * số ngày chậm nộp sau 1/7/2013
- Nếu số ngày chậm nộp sau 1/7/2013 >90 ngày thì B = 0,05%* số tiền chậm nộp * 90 + 0,07%*số tiền chậm nộp * (số ngày chậm nộp sau 1/7/2013 – 90)
- Đối với tờ khai có hạn nộp sau ngày 01/07/2013:
Nội dung giải thích và tài liệu đính kèm:
- Người nộp thuế tự phát hiện số tiền thuế đã được hoàn phải nộp trả NSNN: Nhập dạng số, không âm mặc định là 0
- Lệnh hoàn trả khoản thu NSNN hoặc Lệnh hoàn trả kiêm bù trừ khoản thu NSNN:
- số: Nhập dạng text
- ngày…: Nhập dạng dd/mm/yyyy
- của: UD hỗ trợ cho chọn theo danh mục cơ quan thuế quản lý
- Số ngày nhận được tiền hoàn thuế: Nhập dạng số, không âm
- Số tiền chậm nộp: Nhập dạng số, không âm. Riêng đối với tờ 01/GTGT thì ứng dụng hỗ trợ tính theo công thức, cho sửa
- Đối với tờ khai có hạn nộp sau ngày 01/07/2013:
- Nếu số ngày chậm nộp <=90 ngày thì số tiền phạt nộp chậm = 0,05%* số tiền đã được hoàn phải nộp trả NSNN x số ngày nhận được tiền hoàn thuế
- Nếu số ngày chậm nộp > 90 ngày thì số tiền phạt nộp chậm = 0,05%* số tiền đã được hoàn phải nộp trả NSNN * 90 + 0,07%* số tiền đã được hoàn phải nộp trả NSNN * (số ngày nhận được tiền hoàn thuế – 90)
- Đối với tờ khai có hạn nộp trước ngày 01/07/2013 nhưng sau ngày 01/07/2013 mới lập tờ khai bổ sung thì tiền chậm nộp được tính = A + B, trong đó:
- A = 0,05% * số tiền đã được hoàn phải nộp trả NSNN * số ngày nhận được tiền hoàn thuế trước 1/7/2013
- B là số tiền phạt chậm nộp của số ngày nộp chậm từ ngày 01/07/2013 trở đi tính theo công thức.
- Nếu số ngày nhận được tiền hoàn thuế sau 1/7/2013 <=90 ngày thì B = 0,05%* số tiền đã được hoàn phải nộp trả NSNN * số ngày nhận được tiền hoàn thuế sau 1/7/2013
- Nếu số ngày chậm nộp sau 1/7/2013 >90 ngày thì B = 0,05%* số tiền đã được hoàn phải nộp trả NSNN * 90 + 0,07%* số tiền đã được hoàn phải nộp trả NSNN * (số ngày nhận được tiền hoàn thuế sau 1/7/2013 – 90)
- Lý do khác: Nhập text
- Đối với tờ khai có hạn nộp sau ngày 01/07/2013:
Chi tiết cho các loại thuế như sau:
- Tờ khai 01/GTGT: Kê khai bổ sung các chỉ tiêu [22], [25], [31], [33], [42]. Bổ sung tách 2 chỉ tiêu [40] và [43] trong phần Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp.
Mã CT | Tên chỉ tiêu | BS2 – BS1 | Đưa lên KHBS |
[22]
|
Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang | < 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang | > 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
[25] | Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này | < 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này | > 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
[31] | Thuế GTGT của Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5% | > 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế GTGT của Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5% | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
[33] | Thuế GTGT của Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10% | > 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế GTGT của Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10% | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
[42]
|
Thuế GTGT đề nghị hoàn | < 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế GTGT đề nghị hoàn | > 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp |
- Tờ khai 02/GTGT: Kê khai bổ sung các chỉ tiêu [21], [21a], [23], [28a], [30], [30a], [31]. Đưa chỉ tiêu [32] lên phần Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp
Mã CT | Tên chỉ tiêu | BS2 – BS1 | Đưa lên KHBS |
[21] | Thuế GTGT chưa được hoàn kỳ trước chuyển sang | < 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế GTGT chưa được hoàn kỳ trước chuyển sang | > 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
[21a] | Thuế GTGT đầu vào của dự án đầu tư nhận bàn giao từ chủ dự án đầu tư | < 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế GTGT đầu vào của dự án đầu tư nhận bàn giao từ chủ dự án đầu tư | > 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
[23] | Hàng hoá, dịch vụ mua vào trong kỳ | < 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Hàng hoá, dịch vụ mua vào trong kỳ | > 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
[28a]
|
Thuế GTGT mua vào của dự án đầu tư (cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) bù trừ với thuế GTGT phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh cùng kỳ tính thuế | < 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế GTGT mua vào của dự án đầu tư (cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) bù trừ với thuế GTGT phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh cùng kỳ tính thuế | > 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
[30a]
|
Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa nhập khẩu thuộc loại trong nước chưa sản xuất được để tạo tài sản cố định đã đề nghị hoàn | < 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa nhập khẩu thuộc loại trong nước chưa sản xuất được để tạo tài sản cố định đã đề nghị hoàn | > 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
[30]
|
Thuế GTGT đề nghị hoàn | < 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế GTGT đề nghị hoàn | > 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
[31]
|
Thuế GTGT chưa được hoàn bàn giao cho doanh nghiệp mới thành lập trong kỳ | < 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế GTGT chưa được hoàn bàn giao cho doanh nghiệp mới thành lập trong kỳ | > 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp |
- Tờ khai 03/GTGT: Kê khai bổ sung các chỉ tiêu [27]. Đưa chỉ tiêu [27] lên phần Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp
Mã CT | Tên chỉ tiêu | BS2 – BS1 | Đưa lên KHBS |
[27]
|
Thuế GTGT phải nộp | >0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế GTGT phải nộp | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp |
- Tờ khai 04/GTGT: Kê khai bổ sung các chỉ tiêu [23], [25], [27], [29]. Đưa chỉ tiêu [33] lên phần Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp
Mã CT | Tên chỉ tiêu | BS2 – BS1 | Đưa lên KHBS |
[23]
|
Thuế GTGT phải nộp theo tỷ lệ 1% | >0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế GTGT phải nộp theo tỷ lệ 1% | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
[25] | Thuế GTGT phải nộp theo tỷ lệ 5% | >0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế GTGT phải nộp theo tỷ lệ 5% | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
[27] | Thuế GTGT phải nộp theo tỷ lệ 3% | >0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế GTGT phải nộp theo tỷ lệ 3% | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
[29] | Thuế GTGT phải nộp theo tỷ lệ 2% | >0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế GTGT phải nộp theo tỷ lệ 2% | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp |
- Tờ 05/GTGT: Kê khai bổ sung các chỉ tiêu [25], [26]. Đưa chỉ tiêu [27] lên phần Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp
Mã CT | Tên chỉ tiêu | BS2 – BS1 | Đưa lên KHBS |
[25] | Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế 5% | >0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế 5% | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
[26] | Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế 10% | >0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế 10% | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp |
- Tờ 01/TĐ-GTGT: Kê khai bổ sung các chỉ tiêu [27]. Đưa chỉ tiêu [27] lên phần Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp
Mã CT | Tên chỉ tiêu | BS2 – BS1 | Đưa lên KHBS |
[27] | Số thuế GTGT phải nộp [27]= [25] | >0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Số thuế GTGT phải nộp [27]= [25] | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp |
- Tờ khai 01A/TNDN: Kê khai bổ sung các chỉ tiêu [34] , [35]. Đưa chỉ tiêu [36] lên phần Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp
Mã CT | Tên chỉ tiêu | BS2 – BS1 | Đưa lên KHBS |
[35]
|
Thuế TNDN dự kiến miễn, giảm | < 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế TNDN dự kiến miễn, giảm | > 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
[34]
|
Thuế TNDN phát sinh | >0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế TNDN phát sinh | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp |
- Tờ khai 01B/TNDN: Kê khai bổ sung các chỉ tiêu [28], [29], [30]. Đưa chỉ tiêu [31] lên phần Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp
Mã CT | Tên chỉ tiêu | BS2 – BS1 | Đưa lên KHBS |
[28]
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo thuế suất chung | >0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo thuế suất chung | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
[29]
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo thuế suất ưu đãi | >0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo thuế suất ưu đãi | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
[30]
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp dự kiến miễn, giảm | < 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế thu nhập doanh nghiệp dự kiến miễn, giảm | > 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp |
- Tờ khai 02/TNDN:
- Khai bổ sung điều chỉnh chỉ tiêu [35]. Đưa chỉ tiêu [35] lên phần Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp
Mã CT | Tên chỉ tiêu | BS2 – BS1 | Đưa lên KHBS |
[35] | Thuế TNDN phải nộp ([35]=[33] x [34]) | > 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế TNDN phải nộp ([35]=[33] x [34]) | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp |
- Tờ khai 03/TNDN: Kê khai bổ sung các chỉ tiêu C10, C11, C12, C15, [16]. Đưa chỉ tiêu D lên phần Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp
Mã CT | Tên chỉ tiêu | BS2 – BS1 | Đưa lên KHBS |
C10
|
Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất không ưu đãi (C10 =(C7 x 22%) + (C8 x 20%) + (C9 x C9a)) | >0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất không ưu đãi (C10 =(C7 x 22%) + (C8 x 20%) + (C9 x C9a)) | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
C11
|
‘Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi | <0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
‘Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi | > 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
C12
|
Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ | <0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ | > 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
C15
|
Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế | <0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế | > 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
C16
|
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh
(C16=C10-C11-C12-C15) |
>0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh
(C16=C10-C11-C12-C15) |
< 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp |
- Tờ khai 01A/TNDN-DK: Kê khai bổ sung các chỉ tiêu [34] , [35]. Đưa chỉ tiêu [35] lên phần Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp
Mã CT | Tên chỉ tiêu | BS2 – BS1 | Đưa lên KHBS |
[34]
|
Số thuế TNDN được miễn hoặc giảm (nếu có) | <0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Số thuế TNDN được miễn hoặc giảm (nếu có) | > 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
[35]
|
Số thuế TNDN tạm tính phải nộp sau khi miễn hoặc giảm (nếu có) [35]= [33] | >0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Số thuế TNDN tạm tính phải nộp sau khi miễn hoặc giảm (nếu có) [35]= [33] | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp |
- Tờ khai 01B/TNDN-DK: Kê khai bổ sung các chỉ tiêu [29] , [30]. Đưa chỉ tiêu [30] lên phần Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp
Mã CT | Tên chỉ tiêu | BS2 – BS1 | Đưa lên KHBS |
[29]
|
Số thuế TNDN được miễn hoặc giảm (nếu có) | <0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Số thuế TNDN được miễn hoặc giảm (nếu có) | > 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
[30]
|
Số thuế TNDN tạm tính phải nộp sau khi miễn hoặc giảm (nếu có) [30]=[28] | >0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Số thuế TNDN tạm tính phải nộp sau khi miễn hoặc giảm (nếu có) [30]=[28] | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp |
- Tờ khai 02/TNDN-DK: Kê khai bổ sung các chỉ tiêu [34] , [35]. Đưa chỉ tiêu [36] lên phần Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp
Mã CT | Tên chỉ tiêu | BS2 – BS1 | Đưa lên KHBS |
[34]
|
Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp [34]=[32]x[33] | >0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp [34]=[32]x[33] | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
[35]
|
Số thuế thu nhập doanh nghiệp được miễn hoặc giảm | <0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Số thuế thu nhập doanh nghiệp được miễn hoặc giảm | >0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp |
- Tờ khai 01/TTĐB: Kê khai bổ sung các chỉ tiêu tổng cột [8], [9]. Đưa chỉ tiêu Tổng cột [9] lên phần Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp
Mã CT | Tên chỉ tiêu | BS2 – BS1 | Đưa lên KHBS |
[08]
|
Thuế TTĐB được khấu trừ | < 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế TTĐB được khấu trừ | > 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
[09]
|
Thuế TTĐB phải nộp | > 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế TTĐB phải nộp | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp |
- Tờ khai 01/TAIN: Kê khai điều chỉnh bổ sung các chỉ tiêu [8], [9], [10]. Đưa chỉ tiêu [10] lên phần Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp
Mã CT | Tên chỉ tiêu | BS2 – BS1 | Đưa lên KHBS |
[08]
|
Thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ | >0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
[09]
|
Thuế tài nguyên dự kiến được miễn giảm trong kỳ | < 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế tài nguyên dự kiến được miễn giảm trong kỳ | > 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
[10]
|
Thuế tài nguyên phát sinh phải nộp trong kỳ | > 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế tài nguyên phát sinh phải nộp trong kỳ | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp |
- Tờ khai 02/TAIN: Kê khai điều chỉnh bổ sung các chỉ tiêu cột (8), (9). Đưa chỉ tiêu [10] lên phần Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp
Mã CT | Tên chỉ tiêu | BS2 – BS1 | Đưa lên KHBS |
Cột (8)
|
Thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ | > 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
Cột (9) | Thuế tài nguyên dự kiến được miễn giảm trong kỳ | < 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế tài nguyên dự kiến được miễn giảm trong kỳ | > 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp |
- Tờ khai 03/TĐ-TAIN: Kê khai bổ sung các chỉ tiêu [28] , [29]. Đưa chỉ tiêu [29] lên phần Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp
Mã CT | Tên chỉ tiêu | BS2 – BS1 | Đưa lên KHBS |
[28]
|
Thuế tài nguyên dự kiến được miễn giảm trong kỳ | < 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế tài nguyên dự kiến được miễn giảm trong kỳ | > 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
[29]
|
Thuế tài nguyên phát sinh phải nộp trong kỳ | >0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế tài nguyên phát sinh phải nộp trong kỳ | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp |
- Tờ khai 03A/TĐ-TAIN: Kê khai bổ sung các chỉ tiêu [28] , [29]. Đưa chỉ tiêu [29] lên phần Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp
Mã CT | Tên chỉ tiêu | BS2 – BS1 | Đưa lên KHBS |
[28]
|
Thuế tài nguyên dự kiến được miễn giảm trong kỳ | < 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế tài nguyên dự kiến được miễn giảm trong kỳ | > 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
[29]
|
Thuế tài nguyên phát sinh phải nộp trong kỳ | >0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế tài nguyên phát sinh phải nộp trong kỳ | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp |
- Tờ khai 01/TAIN-DK: Kê khai bổ sung các chỉ tiêu [34]. Đưa chỉ tiêu [34] lên phần Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp
Mã CT | Tên chỉ tiêu | BS2 – BS1 | Đưa lên KHBS |
[34]
|
Số tiền thuế tài nguyên tạm tính phải nộp [34]=[32]x[33] | >0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Số tiền thuế tài nguyên tạm tính phải nộp [34]=[32]x[33] | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp |
- Tờ khai 02/TAIN-DK: Kê khai bổ sung các chỉ tiêu [39], [40]. Đưa chỉ tiêu [38] lên phần Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp
Mã CT | Tên chỉ tiêu | BS2 – BS1 | Đưa lên KHBS |
[39]
|
Số tiền thuế tài nguyên kỳ trước chuyển sang [39]=[33]x[37] | >0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Số tiền thuế tài nguyên kỳ trước chuyển sang [39]=[33]x[37] | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
[40] | Số tiền thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ tính thuế [40]=([28]-[26])x[32]x[37] | >0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Số tiền thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ tính thuế [40]=([28]-[26])x[32]x[37] | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp |
- Tờ khai 01/BVMT: Kê khai điều chỉnh bổ sung chỉ tiêu [6]. Đưa chỉ tiêu [6] lên phần Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp
Mã CT | Tên chỉ tiêu | BS2 – BS1 | Đưa lên KHBS |
Cột (6)
|
Số phí phải nộp trong kỳ | > 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Số phí phải nộp trong kỳ | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp |
- Tờ khai 02/BVMT: Kê khai điều chỉnh bổ sung chỉ tiêu [6]. Đưa chỉ tiêu [6] lên phần Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp
Mã CT | Tên chỉ tiêu | BS2 – BS1 | Đưa lên KHBS |
Cột (6)
|
Số phí phải nộp trong kỳ | > 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Số phí phải nộp trong kỳ | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp |
- Tờ khai 01/PHLP: Kê khai điều chỉnh bổ sung chỉ tiêu cột (4), (6). Đưa chỉ tiêu cột (7) lên phần Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp
Mã CT | Tên chỉ tiêu | BS2 – BS1 | Đưa lên KHBS |
Cột (4)
|
Số tiền phí, lệ phí thu được | > 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Số tiền phí, lệ phí thu được | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
Cột (6) | Số tiền phí, lệ phí trích sử dụng theo chế độ | < 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Số tiền phí, lệ phí trích sử dụng theo chế độ | > 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp |
- Tờ khai 02/PHLP: Kê khai điều chỉnh bổ sung chỉ tiêu cột (4), (6). Đưa chỉ tiêu cột (7) lên phần Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp
Mã CT | Tên chỉ tiêu | BS2 – BS1 | Đưa lên KHBS |
Cột (4)
|
Số tiền phí, lệ phí thu được | > 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Số tiền phí, lệ phí thu được | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
Cột (6) | Số tiền phí, lệ phí trích sử dụng theo chế độ | < 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Số tiền phí, lệ phí trích sử dụng theo chế độ | > 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp |
- Tờ khai 01/PHXD: Kê khai điều chỉnh bổ sung các chỉ tiêu [28], [29], [30]. Đưa chỉ tiêu [27] lên phần Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp
Mã CT | Tên chỉ tiêu | BS2 – BS1 | Đưa lên KHBS |
[28]
|
Số tiền phí xăng các loại | > 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Số tiền phí xăng các loại | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
[29] | Số tiền phí dầu Diezen | > 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Số tiền phí dầu Diezen | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
[30] | Số tiền phí dầu mỡ nhờn | > 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Số tiền phí dầu mỡ nhờn | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp |
- Tờ khai 01/TBVMT: Kê khai bổ sung các chỉ tiêu cột (6). Đưa chỉ tiêu tổng cột
(6) lên phần Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp
Mã CT | Tên chỉ tiêu | BS2 – BS1 | Đưa lên KHBS |
Cột (6)
|
Số phí phải nộp trong kỳ | > 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Số phí phải nộp trong kỳ | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp |
- Tờ khai 01/NTNN: Kê khai bổ sung các chỉ tiêu [09], [12], [13]. Đưa chỉ tiêu [14] lên phần Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp
Mã CT | Tên chỉ tiêu | BS2 – BS1 | Đưa lên KHBS |
Cột (9)
|
Thuế giá trị gia tăng phải nộp | > 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế giá trị gia tăng phải nộp | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
Cột (12) | Số thuế được miễn giảm theo hiệp định | <0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Số thuế được miễn giảm theo hiệp định | >0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
Cột (13) | Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp | > 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp |
- Tờ khai 03/NTNN: Kê khai bổ sung các chỉ tiêu [08], [09]. Đưa chỉ tiêu [09] lên phần Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp
Mã CT | Tên chỉ tiêu | BS2 – BS1 | Đưa lên KHBS |
Cột (8) | Số thuế được miễn giảm theo hiệp định | <0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Số thuế được miễn giảm theo hiệp định | >0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
Cột (9)
|
Thuế TNDN phải nộp | > 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Thuế TNDN phải nộp | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp |
- Tờ khai 02/NTNN: Kê khai bổ sung cột Quyết toán của các chỉ tiêu [7a], [7b]. Đưa chỉ tiêu [7] lên phần Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp
Mã CT | Tên chỉ tiêu | BS2 – BS1 | Đưa lên KHBS |
[7a]
|
a. Thuế giá trị gia tăng (7a=5a-6a) | > 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
a. Thuế giá trị gia tăng (7a=5a-6a) | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
[7b] | b. Thuế thu nhập doanh nghiệp (7b=5b-6b) | >0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
b. Thuế thu nhập doanh nghiệp (7b=5b-6b) | <0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp |
- Tờ khai 04/NTNN: Kê khai bổ sung cột Quyết toán của các chỉ tiêu [5], [6]. Đưa chỉ tiêu [7] lên phần Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp
Mã CT | Tên chỉ tiêu | BS2 – BS1 | Đưa lên KHBS |
[5]
|
Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp | > 0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp | < 0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | |
[6] | Số thuế đã nộp | <0 | I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp |
Số thuế đã nộp | >0 | II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp |
Tờ khai 01/BCTL-DK: Kê khai bổ sung giống như các tờ khai TNCN
Các bạn muốn được tư vấn, đào tạo chuyên sâu về thuế, kế toán, tài chính, vui lòng nhắn tin tại Fanpage Calico, hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi theo số điện thoại bên dưới để được tư vấn chi tiết.
—————————
Lê Minh Tâm : 0906246800 – 0966246800
Email: leminhtam.hvtc@gmail.com
Fanpage: https://www.facebook.com/calico.2302/
Tìm hiểu thêm về kiểm toán, pháp lý tại http://calico.vn/ hoặc kiemtoancalico.vn