Mục lục bài viết
- 1 Bài 64: HƯỚNG DẪN LẬP BÁO CÁO SỬ DỤNG HOÁ ĐƠN SỐ 01/BC-SDHD-CNKD
- 1.1 1. Chỉ tiêu [01] Kỳ tính thuế
- 1.2 2. Chỉ tiêu [02] Người nộp thuế
- 1.3 3. Chỉ tiêu [03] Mã số thuế
- 1.4 4. Chỉ tiêu [04] Địa chỉ
- 1.5 5. Chỉ tiêu [05] STT
- 1.6 6. Chỉ tiêu [06] Ký hiệu mẫu hoá đơn
- 1.7 7. Chỉ tiêu [07] Ký hiệu hoá đơn
- 1.8 8. Chỉ tiêu [08] Tổng số
- 1.9 9. Chỉ tiêu [09] Số tồn đầu kỳ-Từ số…
- 1.10 10. Chỉ tiêu [10] Số tồn đầu kỳ-Đến số…
- 1.11 11. Chỉ tiêu [11] Số mua/phát hành trong kỳ – Từ số
- 1.12 12. Chỉ tiêu [12] Số mua/phát hành trong kỳ – Đến số
- 1.13 13. Chỉ tiêu [13] Tổng số sử dụng, xoá bỏ, mất, huỷ – Từ số
- 1.14 14. Chỉ tiêu [14] Tổng số sử dụng, xoá bỏ, mất, huỷ – Đến số
- 1.15 15. Chỉ tiêu [15] Tổng số sử dụng, xoá bỏ, mất, huỷ – Cộng
- 1.16 16. Chỉ tiêu [16] Số lượng đã sử dụng
- 1.17 17. Chỉ tiêu [17] Xóa bỏ – Số lượng
- 1.18 18. Chỉ tiêu [18] Xóa bỏ – Số
- 1.19 19. Chỉ tiêu [19] Mất – Số lượng
- 1.20 20. Chỉ tiêu [20] Mất – Số
- 1.21 21. Chỉ tiêu [21] Huỷ – Số lượng
- 1.22 22. Chỉ tiêu [22] Huỷ – Số
- 1.23 23. Chỉ tiêu [23] Tồn cuối kỳ – Từ số
- 1.24 24. Chỉ tiêu [24] Tồn cuối kỳ – Đến số
- 1.25 25. Chỉ tiêu [25] Tồn cuối kỳ – Số lượng
- 1.26 26. Chỉ tiêu [26] – Doanh thu theo hoá đơn của hoạt động phân phối, cung cấp hàng hoá
- 1.27 27. Chỉ tiêu [26] – Số thuế phải nộp – Thuế GTGT
- 1.28 28. Chỉ tiêu [26] – Số thuế phải nộp- Thuế TNCN
- 1.29 29. Chỉ tiêu [27]- Doanh thu theo hoá đơn của hoạt động phân phối, cung cấp hàng hoá
- 1.30 30. Chỉ tiêu [27] – Số thuế phải nộp – Thuế GTGT
- 1.31 31. Chỉ tiêu [27] – Số thuế phải nộp- Thuế TNCN
- 1.32 32. Chỉ tiêu [28] – Doanh thu theo hoá đơn của hoạt động phân phối, cung cấp hàng hoá
- 1.33 33. Chỉ tiêu [28] – Số thuế phải nộp – Thuế GTGT
- 1.34 34. Chỉ tiêu [28] – Số thuế phải nộp- Thuế TNCN
- 1.35 35. Chỉ tiêu [29] – Doanh thu theo hoá đơn của hoạt động phân phối, cung cấp hàng hoá
- 1.36 36. Chỉ tiêu [29] – Số thuế phải nộp – Thuế GTGT
- 1.37 37. Chỉ tiêu [29] – Số thuế phải nộp- Thuế TNCN
- 1.38 38. Chỉ tiêu [30]
- 1.39 39. Chỉ tiêu [31a] Doanh thu khai thuế TTĐB
- 1.40 40. Chỉ tiêu [31b] Số thuế phải nộp
- 1.41 41. Chỉ tiêu [32a] Doanh thu khai thuế TTĐB
- 1.42 42. Chỉ tiêu [32b] Số thuế phải nộp
- 1.43 43. Chỉ tiêu [33a] Doanh thu khai thuế TTĐB
- 1.44 44. Chỉ tiêu [33b] Số thuế phải nộp
- 1.45 45. Chỉ tiêu [34a] Doanh thu khai thuế TTĐB
- 1.46 46. Chỉ tiêu [34b] Số thuế phải nộp
- 1.47 Chúc các bạn thành công!
Bài 64: HƯỚNG DẪN LẬP BÁO CÁO SỬ DỤNG HOÁ ĐƠN SỐ 01/BC-SDHD-CNKD
1. Chỉ tiêu [01] Kỳ tính thuế
Ghi rõ ràng, đầy đủ thông tin quý, năm của kỳ báo cáo sử dụng hoá đơn.
2. Chỉ tiêu [02] Người nộp thuế
Ghi rõ ràng, đầy đủ tên của cá nhân theo Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế do cơ quan thuế cấp.
3. Chỉ tiêu [03] Mã số thuế
Ghi rõ ràng, đầy đủ mã số thuế của cá nhân theo Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế hoặc Thẻ mã số thuế do cơ quan thuế cấp.
4. Chỉ tiêu [04] Địa chỉ
Ghi rõ ràng, đầy đủ địa chỉ trụ sở kinh doanh của cá nhân kinh doanh theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế do cơ quan thuế cấp.
5. Chỉ tiêu [05] STT
Ghi rõ số thứ tự từ nhỏ đến lớn.
6. Chỉ tiêu [06] Ký hiệu mẫu hoá đơn
là thông tin thể hiện ký hiệu tên loại hoá đơn, số liên, số thứ tự mẫu trong một loại hoá đơn (một loại hoá đơn có thể có nhiều mẫu).
Ví dụ:Mẫu số: 02GTTT3/001
7. Chỉ tiêu [07] Ký hiệu hoá đơn
là dấu hiệu phân biệt bằng hệ thống chữ cái tiếng việt và 02 chữ số cuối của năm.
Ví dụ:Ký hiệu: 03AA/14P
8. Chỉ tiêu [08] Tổng số
Ghi tổng số lượng hoá đơn tồn đầu kỳ, mua/phát hành trong kỳ.
– Trường hợp ký hiệu hóa đơn có phát sinh tồn đầu kỳ thì chỉ tiêu [11] và [12] bỏ trống.
Chỉ tiêu [08] = {([10] – [09]) +1}
– Trường hợp ký hiệu hóa đơn không có tồn đầu kỳ thì chỉ tiêu [09] và [10] bỏ trống.
Chỉ tiêu [08] = {([12] – [11]) + 1}
9. Chỉ tiêu [09] Số tồn đầu kỳ-Từ số…
Ghi theo Số hoá đơn đầu tiên (Ví dụ: Số: 0000021) trong cùng Ký hiệu hoá đơn còn chưa sử dụng của kỳ trước.
10. Chỉ tiêu [10] Số tồn đầu kỳ-Đến số…
Ghi theo Số hoá đơn cuối cùng (Ví dụ: Số: 0000050) trong cùng một Ký hiệu hoá đơn còn chưa sử dụng của kỳ trước.
11. Chỉ tiêu [11] Số mua/phát hành trong kỳ – Từ số
Ghi theo Số hoá đơn đầu tiên trong cùng một Ký hiệu hoá đơn mua/phát hành trong kỳ.
12. Chỉ tiêu [12] Số mua/phát hành trong kỳ – Đến số
Ghi theo Số hoá đơn cuối cùng trong cùng một Ký hiệu hoá đơn mua/phát hành trong kỳ.
13. Chỉ tiêu [13] Tổng số sử dụng, xoá bỏ, mất, huỷ – Từ số
Ghi theo số hoá đơn đầu tiên trong cùng một Ký hiệu hoá đơn đã sử dụng, xoá bỏ, mất, huỷ trong kỳ.
14. Chỉ tiêu [14] Tổng số sử dụng, xoá bỏ, mất, huỷ – Đến số
Ghi theo Số hoá đơn cuối cùng trong cùng một Ký hiệu hoá đơn đã sử dụng, xoá bỏ, mất, huỷ trong kỳ.
15. Chỉ tiêu [15] Tổng số sử dụng, xoá bỏ, mất, huỷ – Cộng
Ghi tổng số lượng hoá đơn đã sử dụng, xoá bỏ, mất, hủy trong cùng Ký hiệu hoá đơn trong kỳ.
[15] = ([14] – [13]) +1= [16] + [17] + [19] + [21]
16. Chỉ tiêu [16] Số lượng đã sử dụng
Ghi tổng số lượng hoá đơn đã sử dụng trong cùng một Ký hiệu hoá đơn trong kỳ.
17. Chỉ tiêu [17] Xóa bỏ – Số lượng
Ghi tổng số lượng hoá đơn đã xoá bỏ trong cùng một Ký hiệu hoá đơn trong kỳ.
18. Chỉ tiêu [18] Xóa bỏ – Số
Liệt kê tất cả các Số hoá đơn đã xoá bỏ trong cùng Ký hiệu hoá đơn trong kỳ.
19. Chỉ tiêu [19] Mất – Số lượng
Ghi tổng số lượng hoá đơn đã mất trong cùng một Ký hiệu hoá đơn trong kỳ.
20. Chỉ tiêu [20] Mất – Số
Liệt kê tất cả các Số hoá đơn đã mất trong cùng Ký hiệu hoá đơn trong kỳ.
21. Chỉ tiêu [21] Huỷ – Số lượng
Ghi tổng số lượng hoá đơn đã huỷ trong cùng một Ký hiệu hoá đơn trong kỳ.
22. Chỉ tiêu [22] Huỷ – Số
Liệt kê tất cả các Số hoá đơn đã huỷ trong cùng Ký hiệu hoá đơn trong kỳ.
23. Chỉ tiêu [23] Tồn cuối kỳ – Từ số
Ghi Số hoá đơn đầu tiên trong cùng Ký hiệu hoá đơn còn lại chưa sử dụng trong kỳ.
24. Chỉ tiêu [24] Tồn cuối kỳ – Đến số
Ghi Số hoá đơn cuối cùng trong cùng Ký hiệu hoá đơn còn lại chưa sử dụng trong kỳ.
25. Chỉ tiêu [25] Tồn cuối kỳ – Số lượng
Ghi tổng số lượng hóa đơn còn chưa sử dụng trong cùng Ký hiệu hoá đơn trong kỳ.
[25] = ([24] – [23]) + 1 = [08] – [15]
26. Chỉ tiêu [26] – Doanh thu theo hoá đơn của hoạt động phân phối, cung cấp hàng hoá
Ghi theo doanh thu đã bao gồm thuế trên hoá đơn đã sử dụng trong kỳ cho hoạt động phân phối, cung cấp hàng hoá.
27. Chỉ tiêu [26] – Số thuế phải nộp – Thuế GTGT
26b] = [26a] x Thuế suất thuế GTGT đối với nhóm nghành nghề Hoạt động phân phối, cung cấp hàng hoá (1%).
28. Chỉ tiêu [26] – Số thuế phải nộp- Thuế TNCN
[26c] = [26a] x Thuế suất thuế TNCN đối với nhóm nghành nghề Hoạt động phân phối, cung cấp hàng hoá (0,5%).
29. Chỉ tiêu [27]- Doanh thu theo hoá đơn của hoạt động phân phối, cung cấp hàng hoá
Ghi theo doanh thu đã bao gồm thuế trên hoá đơn đã sử dụng trong kỳ cho hoạt động dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu.
30. Chỉ tiêu [27] – Số thuế phải nộp – Thuế GTGT
[27b] = [27a] x Thuế suất thuế GTGT đối với nhóm nghành nghề Hoạt động dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu (5%).
31. Chỉ tiêu [27] – Số thuế phải nộp- Thuế TNCN
:[27c] = [27a] x Thuế suất thuế TNCN đối với nhóm nghành nghề Hoạt động dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu (2%).
32. Chỉ tiêu [28] – Doanh thu theo hoá đơn của hoạt động phân phối, cung cấp hàng hoá
Ghi theo doanh thu đã bao gồm thuế trên hoá đơn đã sử dụng trong kỳ cho Hoạt động dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu.
33. Chỉ tiêu [28] – Số thuế phải nộp – Thuế GTGT
[27b] = [27a] x Thuế suất thuế GTGT đối với nhóm nghành nghề Hoạt động sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hoá, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu (3%).
34. Chỉ tiêu [28] – Số thuế phải nộp- Thuế TNCN
:[27c] = [27a] x Thuế suất thuế TNCN đối với nhóm nghành nghề Hoạt động sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hoá, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu (1,5%).
35. Chỉ tiêu [29] – Doanh thu theo hoá đơn của hoạt động phân phối, cung cấp hàng hoá
Ghi theo doanh thu đã bao gồm thuế trên hoá đơn đã sử dụng trong kỳ cho Hoạt động kinh doanh khác.
36. Chỉ tiêu [29] – Số thuế phải nộp – Thuế GTGT
[27b] = [27a] x Thuế suất thuế GTGT đối với nhóm nghành nghề Hoạt động kinh doanh khác (2%).
37. Chỉ tiêu [29] – Số thuế phải nộp- Thuế TNCN
:[27c] = [27a] x Thuế suất thuế TNCN đối với nhóm nghành nghề Hoạt động kinh doanh khác (1%).
38. Chỉ tiêu [30]
-[30a] Tổng cộng: [30a]= [26a] + [27a] + [28a] + [29a]
-[30b] Tổng cộng: [30b]= [26b] + [27b] + [28b] + [29b]
-[30c] Tổng cộng: [30c]= [26c] + [27c] + [28c] + [29c]
39. Chỉ tiêu [31a] Doanh thu khai thuế TTĐB
Ghi theo doanh thu trên hóa đơn đã sử dụng trong kỳ cho hàng hoá, dịch vụ chịu thuế TTĐB.
40. Chỉ tiêu [31b] Số thuế phải nộp
Số thuế TTĐB phải nộp tính trên doanh thu tại chỉ tiêu[31a]
41. Chỉ tiêu [32a] Doanh thu khai thuế TTĐB
Ghi theo sản lượng trên hóa đơn đã sử dụng trong kỳ cho hàng hoá sản xuất hoặc tài nguyên khai thác.
42. Chỉ tiêu [32b] Số thuế phải nộp
Số thuế Tài nguyên phải nộp tính trên sản lượng tại chỉ tiêu [32a].
43. Chỉ tiêu [33a] Doanh thu khai thuế TTĐB
Ghi theo số lượng trên hoá đơn đã sử dụng trong kỳ cho hàng hoá sản xuất, kinh doanh chịu thuế BVMT.
44. Chỉ tiêu [33b] Số thuế phải nộp
Số thuế BVMT phải nộp tính trên số lượng tại chỉ tiêu [33a].
45. Chỉ tiêu [34a] Doanh thu khai thuế TTĐB
Ghi theo số lượng trên hóa đơn đã sử dụng trong kỳ cho hàng hoá sản xuất, kinh doanh chịu phí BVMT.
46. Chỉ tiêu [34b] Số thuế phải nộp
Phí BVMT phải nộp tính trên số lượng tại chỉ tiêu [34 a].
Chúc các bạn thành công!
Tìm hiểu thêm về kế toán, kiểm toán, thuế tại calico.vn hoặc kiemtoancalico.com