Bài 34: HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI SỐ 01/XSBHĐC
Ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính; Hướng dẫn thực hiện thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có hoạt động kinh doanh; hướng dẫn thực hiện một số nội dung sửa đổi, bổ sung về thuế thu nhập cá nhân quy định tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế số 71/2014/QH13 và Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ.
1. Chỉ tiêu [ 01] Kỳ tính thuế
Ghi theo tháng, năm hoặc quý, năm của kỳ thực hiện khai thuế. Trường hợp khai thuế tháng thì gạch quý, khai thuế quý thì gạch tháng.
2. Chỉ tiêu [02] Lần đầu
Nếu khai thuế lần đầu thì đánh dấu (x) vào ô vuông.
3. Chỉ tiêu [03] Bổ sung lần thứ
Nếu khai sau lần đầu thì được xác định là khai bổ sung và đánh số lần khai bổ sung vào ô vuông.
4. Chỉ tiêu [04] Tên người nộp thuế
Ghi rõ ràng, đầy đủ tên của Công ty xổ số kiến thiết, Doanh nghiệp bảo hiểm, Doanh nghiệp bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; Doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác theo Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
5. Chỉ tiêu [05] Mã số thuế
Ghi rõ ràng, đầy đủ mã số thuế của Công ty xổ số kiến thiết, Doanh nghiệp bảo hiểm, Doanh nghiệp bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; Doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác theo Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế hoặc Thẻ mã số thuế do cơ quan thuế cấp.
6. Chỉ tiêu [06]
Ghi rõ ràng, đầy đủ địa chỉ trụ sở của Công ty xổ số kiến thiết, Doanh nghiệp bảo hiểm, Doanh nghiệp bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; Doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
7. Chỉ tiêu [07], [08], [09]
Ghi rõ ràng, đầy đủ số điện thoại, số fax, địa chỉ email của Công ty xổ số kiến thiết, Doanh nghiệp bảo hiểm, Doanh nghiệp bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; Doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác (nếu không có thì bỏ trống).
8. Chỉ tiêu [10] Tên đại lý thuế
Trường hợp Công ty xổ số kiến thiết, Doanh nghiệp bảo hiểm, Doanh nghiệp bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; Doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác uỷ quyền khai thuế cho Đại lý thuế thì phải ghi rõ ràng, đầy đủ tên của Đại lý thuế theo Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Đại lý thuế.
9. Chỉ tiêu [11] Mã số thuế
Ghi rõ ràng, đầy đủ mã số thuế của Đại lý thuế theo Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế hoặc thẻ mã số thuế do cơ quan thuế cấp.
10. Chỉ tiêu [12], [13], [14]
Ghi rõ ràng, đầy đủ địa chỉ trụ sở của Đại lý thuế theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoặc địa chỉ thường trú (đối với cá nhân).
11. Chỉ tiêu [15], [16], [17]
Ghi rõ ràng, đầy đủ số điện thoại, số fax, địa chỉ email của Đại lý thuế (nếu không có thì bỏ trống).
12. Chỉ tiêu [18] Hợp đồng đại lý thuế
Ghi rõ ràng, đầy đủ số, ngày của Hợp đồng đại lý thuế giữa Công ty xổ số kiến thiết, Doanh nghiệp bảo hiểm, Doanh nghiệp bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; Doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác với Đại lý thuế (hợp đồng đang thực hiện).
13. Chỉ tiêu [19] Tổng doanh thu trả trong kỳ – Số phát sinh trong kỳ
Là tổng doanh thu bao gồm thuế của tổng số tiền hoa hồng, các khoản thưởng dưới mọi hình thức, các khoản hỗ trợ và các khoản thu khác mà công ty xổ số kiến thiết trả cho các cá nhân trực tiếp ký Hợp đồng làm đại lý xổ số bán đúng giá trong kỳ.
14. Chỉ tiêu [19] Tổng doanh thu trả trong kỳ – Số lũy kế
Là tổng doanh thu bao gồm thuế của tổng số tiền hoa hồng, các khoản thưởng dưới mọi hình thức, các khoản hỗ trợ và các khoản thu khác mà công ty xổ số kiến thiết trả cho các cá nhân trực tiếp ký Hợp đồng làm đại lý xổ số bán đúng giá lũy kế đến kỳ khai thuế hiện tại.
15. Chỉ tiêu [20] Tổng doanh thu trả trong kỳ – Số phát sinh trong kỳ
Là tổng doanh thu bao gồm thuế của tổng số tiền hoa hồng, các khoản thưởng dưới mọi hình thức, các khoản hỗ trợ và các khoản thu khác mà công ty xổ số kiến thiết trả cho các cá nhân trực tiếp ký Hợp đồng làm đại lý xổ số bán đúng giá trong kỳ thuộc diện khấu trừ thuế.
16. Chỉ tiêu [20] Tổng doanh thu trả trong kỳ – Số lũy kế
Là tổng doanh thu bao gồm thuế của tổng số tiền hoa hồng, các khoản thưởng dưới mọi hình thức, các khoản hỗ trợ và các khoản thu khác mà công ty xổ số kiến thiết trả cho các cá nhân trực tiếp ký Hợp đồng làm đại lý xổ số bán đúng giá lũy kế đến kỳ khai thuế hiện tại thuộc diện khấu trừ thuế.
17. Chỉ tiêu [21] Tổng số thuế TNCN phát sinh
Số phát sinh trong kỳ: = Số phát sinh trong kỳ tại chỉ tiêu [20] x 5%
Số lũy kế: = Số lũy kế tại chỉ tiêu [20] x 5%
18. Chỉ tiêu [22] Tổng doanh thu trả trong kỳ – Số phát sinh trong kỳ
Là Tổng số thuế TNCN được giảm của đại lý xổ số làm việc trong khu kinh tế.
Số phát sinh trong kỳ = Số phát sinh trong kỳ tại chỉ tiêu [21] x 50%
19. Chỉ tiêu [22] Tổng doanh thu trả trong kỳ – Số lũy kế
Là Tổng số thuế TNCN được giảm của đại lý xổ số làm việc trong khu kinh tế.
Số lũy kế = Số lũy kế tại chỉ tiêu [21] x 50%
20. Chỉ tiêu [23] Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) đã khấu trừ
Số phát sinh trong kỳ = Số phát sinh trong kỳ tại chỉ tiêu [21] – Số phát sinh trong kỳ tại chỉ tiêu [22] Số lũy kế = Số lũy kế tại chỉ tiêu [21] – Số lũy kế tại chỉ tiêu [22]
21. Chỉ tiêu [24] Tổng doanh thu trả trong kỳ – Số phát sinh trong kỳ
Là tổng doanh thu bao gồm thuế của tổng số tiền hoa hồng, các khoản thưởng dưới mọi hình thức, các khoản hỗ trợ và các khoản thu khác mà doanh nghiệp bảo hiểm trả cho các cá nhân trực tiếp ký Hợp đồng làm đại lý bảo hiểm bán đúng giá trong kỳ.
22. Chỉ tiêu [24] Tổng doanh thu trả trong kỳ – Số lũy kế
Là tổng doanh thu bao gồm thuế của tổng số tiền hoa hồng, các khoản thưởng dưới mọi hình thức, các khoản hỗ trợ và các khoản thu khác mà doanh nghiệp bảo hiểm trả cho các cá nhân trực tiếp ký Hợp đồng làm đại lý bảo hiểm bán đúng giá lũy kế đến kỳ khai thuế hiện tại.
23. Chỉ tiêu [25] Tổng doanh thu trả trong kỳ – Số phát sinh trong kỳ
Là tổng doanh thu bao gồm thuế của tổng số tiền hoa hồng, các khoản thưởng dưới mọi hình thức, các khoản hỗ trợ và các khoản thu khác mà doanh nghiệp bảo hiểm trả cho các cá nhân trực tiếp ký Hợp đồng làm đại lý bảo hiểm bán đúng giá trong kỳ thuộc diện khấu trừ thuế.
24. Chỉ tiêu [25] Tổng doanh thu trả trong kỳ – Số lũy kế
Là tổng doanh thu bao gồm thuế của tổng số tiền hoa hồng, các khoản thưởng dưới mọi hình thức, các khoản hỗ trợ và các khoản thu khác mà doanh nghiệp bảo hiểm trả cho các cá nhân trực tiếp ký Hợp đồng làm đại lý bảo hiểm bán đúng giá lũy kế đến kỳ khai thuế hiện tại thuộc diện khấu trừ thuế.
25. Chỉ tiêu [26] Tổng số thuế TNCN phát sinh
Số phát sinh trong kỳ = Số phát sinh trong kỳ tại chỉ tiêu [25] x 5%
Số lũy kế = Số lũy kế tại chỉ tiêu [25] x 5%
26. Chỉ tiêu [27] Tổng doanh thu trả trong kỳ – Số phát sinh trong kỳ
Là Tổng số thuế TNCN được giảm của đại lý bảo hiểm làm việc trong khu kinh tế.
Số phát sinh trong kỳ = Số phát sinh trong kỳ tại chỉ tiêu [26] x 50%
27. Chỉ tiêu [27] Tổng doanh thu trả trong kỳ – Số lũy kế
Là Tổng số thuế TNCN được giảm của đại lý bảo hiểm làm việc trong khu kinh tế.
Số lũy kế = Số lũy kế tại chỉ tiêu [26] x 50%
28. Chỉ tiêu [28] Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) đã khấu trừ
Số phát sinh trong kỳ = Số phát sinh trong kỳ tại chỉ tiêu [25] – Số phát sinh trong kỳ tại chỉ tiêu [26].
Số lũy kế = Số lũy kế tại chỉ tiêu [25] – Số lũy kế tại chỉ tiêu [26]
29. Chỉ tiêu [29] Tổng doanh thu trả trong kỳ – Số phát sinh trong kỳ
Là tổng các khoản thu nhập chịu thuế từ tiền phí tích luỹ bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc phát sinh trong kỳ thuộc diện khấu trừ thuế mà Công ty bảo hiểm trả cho các cá nhân.
30. Chỉ tiêu [29] Tổng doanh thu trả trong kỳ – Số lũy kế
Là tổng các khoản thu nhập chịu thuế từ tiền phí tích luỹ bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc thuộc diện khấu trừ thuế mà Công ty bảo hiểm trả cho các cá nhân lũy kế đến kỳ khai thuế.
31. Chỉ tiêu [30] Tổng số thuế TNCN phát sinh
Số phát sinh trong kỳ = số phát sinh trong kỳ tại chỉ tiêu [29] x 10%
Số lũy kế = Số lũy kế tại chỉ tiêu [29] x 10%
32. Chỉ tiêu [31] Tổng doanh thu trả trong kỳ – Số phát sinh trong kỳ
Là Tổng số thuế TNCN được giảm của cá nhân làm việc trong khu kinh tế
Số phát sinh trong kỳ = Số phát sinh trong kỳ tại chỉ tiêu [30] x 50%
33. Chỉ tiêu [31] Tổng doanh thu trả trong kỳ – Số lũy kế
Là Tổng số thuế TNCN được giảm của cá nhân làm việc trong khu kinh tế
Số lũy kế = Số lũy kế tại chỉ tiêu [30] x 50%
34. Chỉ tiêu [32] Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ
Số phát sinh trong kỳ = Số phát sinh trong kỳ tại chỉ tiêu [30] – Số phát sinh trong kỳ tại chỉ tiêu [31].
Số lũy kế = Số lũy kế tại chỉ tiêu [30] – Số lũy kế tại chỉ tiêu [31]
35. Chỉ tiêu [33] Tổng doanh thu trả trong kỳ – Số phát sinh trong kỳ
Là tổng doanh thu bao gồm thuế của tổng số tiền hoa hồng, các khoản thưởng dưới mọi hình thức, các khoản hỗ trợ và các khoản thu khác mà doanh nghiệp bán hàng đa cấp trả cho các cá nhân trực tiếp ký Hợp đồng làm đại lý bán hàng đa cấp bán đúng giá trong kỳ.
36. Chỉ tiêu [33] Tổng doanh thu trả trong kỳ – Số lũy kế
Là tổng doanh thu bao gồm thuế của tổng số tiền hoa hồng, các khoản thưởng dưới mọi hình thức, các khoản hỗ trợ và các khoản thu khác mà doanh nghiệp bán hàng đa cấp trả cho các cá nhân trực tiếp ký Hợp đồng làm đại lý bán hàng đa cấp bán đúng giá lũy kế đến kỳ khai thuế hiện tại.
37. Chỉ tiêu [34] Tổng doanh thu trả trong kỳ – Số phát sinh trong kỳ
Là tổng doanh thu bao gồm thuế của tổng số tiền hoa hồng, các khoản thưởng dưới mọi hình thức, các khoản hỗ trợ và các khoản thu khác mà doanh nghiệp bán hàng đa cấp trả cho các cá nhân trực tiếp ký Hợp đồng làm đại lý bán hàng đa cấp trong kỳ thuộc diện khấu trừ thuế.
38. Chỉ tiêu [34] Tổng doanh thu trả trong kỳ – Số lũy kế
Là tổng doanh thu bao gồm thuế của tổng số tiền hoa hồng, các khoản thưởng dưới mọi hình thức, các khoản hỗ trợ và các khoản thu khác mà doanh nghiệp bán hàng đa cấp trả cho các cá nhân trực tiếp ký Hợp đồng làm đại lý bán hàng đa cấp kế đến kỳ khai thuế hiện tại thuộc diện khấu trừ thuế.
39. Chỉ tiêu [35] Tổng số thuế TNCN phát sinh
Số phát sinh trong kỳ = Số phát sinh trong kỳ tại chỉ tiêu [34] x 5%
Số lũy kế = Số lũy kế tại chỉ tiêu [34] x 5%
40. Chỉ tiêu [36] Tổng doanh thu trả trong kỳ – Số phát sinh trong kỳ
Là Tổng số thuế TNCN được giảm của đại lý bán hàng đa cấp làm việc trong khu kinh tế.
Số phát sinh trong kỳ = Số phát sinh trong kỳ tại chỉ tiêu [35] x 50%
41. Chỉ tiêu [36] Tổng doanh thu trả trong kỳ – Số lũy kế
Là Tổng số thuế TNCN được giảm của đại lý bán hàng đa cấp làm việc trong khu kinh tế.
Số lũy kế = Số lũy kế tại chỉ tiêu [35] x 50%
42. Chỉ tiêu [37] Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) đã khấu trừ
Số phát sinh trong kỳ = Số phát sinh trong kỳ tại chỉ tiêu [35] – Số phát sinh trong kỳ tại chỉ tiêu [36] Số lũy kế = Số lũy kế tại chỉ tiêu [35] – Số lũy kế tại chỉ tiêu [36]
43. Chỉ tiêu [38] Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ
Chỉ tiêu [38] = [23] + [28] + [32] + [37]
Chúc các bạn thành công!
Tìm hiểu thêm về kế toán, kiểm toán, thuế tại calico.vn hoặc kiemtoancalico.com