Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu  

26/02/2018 861 lượt xem    

Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đã được sửa đổi như thế nào? Bài viết dưới đây sẽ giúp tìm hiểu kỹ hơn và chỉ ra các bước hướng dẫn về vấn đề nêu trên theo căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số 06/2015/TT-BTC, ngày 20 tháng 01 năm 2015. Nội dung cụ thể như sau:

Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Trên cơ sở các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xăng, dầu tương ứng với giá mặt hàng xăng, dầu trên thị trường thế giới tại công văn số 17728/BTC-CST ngày 04/12/2014 của Bộ Tài chính và các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xăng máy bay, nhiên liệu bay tương ứng với giá mặt hàng xăng máy bay, nhiên liệu bay trên thị trường thế giới tại công văn số16661/BTC-CST ngày 29/11/2012 của Bộ Tài chính;

 

Dựa theo hướng dẫn nêu trên, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi với những điều cần lưu ý sau:

Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTC ngày 6/1/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21/01/2015./.

Thông tư này thay thế Thông tư số 03/2015/TT-BTCngày 6/1/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

 

DANH MỤC

THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 27.10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2015/TT-BTC ngày 20/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất (%)

27.10 Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.
– Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.
2710.12 – – Dầu nhẹ và các chế phẩm:
 

 – – – Xăng động cơ:

 

2710.12.11

– – – –  RON 97 và cao hơn, có pha chì

40

2710.12.12

– – – –  RON 97 và cao hơn, không pha chì

40

2710.12.13

– – – –  RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì

40

2710.12.14

– – – –  RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì

40

2710.12.15

– – – – Loại khác, có pha chì

40

2710.12.16

– – – – Loại khác, không pha chì

40

2710.12.20

– – –  Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực 30

2710.12.30

– – – Tetrapropylen

40

2710.12.40

– – – Dung môi trắng (white spirit)

40

2710.12.50

– – – Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng

40

2710.12.60

 – – – Dung môi nhẹ khác

40

2710.12.70

– – – Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ

40

2710.12.80

 – – – Alpha olefin khác

40

2710.12.90

– – – Loại khác

40
2710.19 – – Loại khác:  
2710.19.20  – – – Dầu thô đã tách phần nhẹ 5
2710.19.30  – – – Nguyên liệu để sản xuất than đen 5
– – – Dầu và mỡ bôi trơn:
2710.19.41  – – – – Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn 5
2710.19.42 – – – – Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay 5
2710.19.43 – – – – Dầu bôi trơn khác 5
2710.19.44 – – – – Mỡ bôi trơn 5
2710.19.50 – – – Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh) 3
2710.19.60 – – – Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch 5
– – – Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:

2710.19.71

– – – – Nhiên liệu diesel cho ô tô

35

2710.19.72

– – – – Nhiên liệu diesel khác

35

2710.19.79

– – – –  Dầu nhiên liệu

40

2710.19.81

– – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23° C trở lên

30

2710.19.82

– – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23° C

30

2710.19.83

– – – Các kerosine khác

40
2710.19.89 – – – Dầu trung khác và các chế phẩm 15
2710.19.90 – – – Loại khác 3
2710.20.00 – Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải 5
– Dầu thải:
2710.91.00 – – Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) 20
2710.99.00 – – Loại khác 20

 

Chúc các bạn thành công!

Tìm hiểu thêm về kế toán, kiểm toán, thuế tại calico.vn hoặc kiemtoancalico.com

Calico4

 

 

Bài viết có ích cho bạn?
Banner-post-thu-vien-calico_960x300
Bài viết có ích cho bạn?

NGHIỆP VỤ CALICO