Công văn 10315/BYT-DP năm 2021 về đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 do Bộ Y tế ban hành

06/12/2021 428 lượt xem    

BỘ Y T
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 10315/BYT-DP
V/v đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19

Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2021

 

Kính gi: Đồng chí Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thực hiện chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính Phủ và Ban Ch đạo Quốc gia phòng chống dịch COVID-19. thời gian qua Bộ Y tế đã phân b kịp thời vắc xin phòng COVID-19 đến các địa phương, đơn vị đ trin khai tiêm chng. Theo ghi nhận kết qu trin khai từ các địa phương, đơn vị, đến hết ngày 30/11/2021 đã tiêm được hơn 123 triệu liều vắc xin. Nhiều địa phương đã đạt được tỷ l bao ph vắc xin cho người từ 18 tuổi trở lên cao (trên 90% người từ 18 tui tr lên đã được tiêm mũi 1) và đang triển khai tiêm chủng cho nhóm đối tượng từ 12-17 tuổi. Tuy nhiên, còn một s địa phương tỷ lệ sử dụng vắc xin/s vc xin được phân bđộ bao phủ vắc xin còn thấp, còn nhiều người cao tuổi, người có bệnh nn chưa được tiêm vc xin có nguy cơ tử vong cao nếu nhiễm bệnh.

Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công điện số 1662/CĐ-TTg ngày 02/12/2021, để tăng cường công tác tiêm vc xin phòng COVID-19, Bộ Y tế đề nghị Đồng chí Chủ tịch y ban nhân dân các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương khẩn trương chỉ đạo các đơn vị liên quan triển khai các nội dung sau:

1. Khẩn trương đẩy nhanh tiến độ tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho người dân trong độ tuổi chỉ định: đảm bảo tiêm chủng an toàn theo các quy định và hướng dẫn của Bộ Y tế, đặc biệt lưu ý và ưu tiên tiêm chủng cho đối tượng là người từ 50 tuổi trở lên, người mắc bệnh nền. Hoàn thành việc bao phủ mũi 1 cho 100% dân số từ 12 tuổi trở lên trong năm 2021 và tiêm mũi 2 cho những đối tượng đã tiêm mũi 1 đủ thời gian. Đối với những địa phương đã đạt được độ bao phủ vắc xin cao cần rà soát kĩ càng và tổ chức tiêm vét, đảm bảo tất cả người dân có đủ điều kiện tiêm chủng được tiêm đủ liều vắc xin.

2. Xây dựng kế hoạch và triển khai việc tiêm mũi tăng cường, mũi bổ sung cho những người đã tiêm chủng đủ liều cơ bản theo hướng dẫn tại công văn số 10225/BYT-DP ngày 01/12/2021 của Bộ Y tế.

3. Thường xuyên kiểm tra, giám sát tình hình triển khai tiêm chủng tại địa phương và rà soát số lượng vắc xin đã được phân bổ để chỉ đạo, đôn đốc việc tiếp nhận vắc xin và triển khai tiêm chủng kịp thời, không để xảy ra tình trạng thừa vắc xin với hạn dùng ngắn hoặc quá hạn sử dụng phải hủy bỏ gây lãng phí.

4. Chỉ đạo các cơ sở tiêm chủng tăng cường thực hành an toàn tiêm chủng, theo dõi người được tiêm ít nhất 30 phút sau tiêm tại điểm tiêm; hướng dẫn người được tiêm theo dõi sức khỏe sau khi tiêm và liên hệ với cơ quan y tế gần nhất khi cần thiết; xử trí kịp thời các trường hợp tai biến nặng sau tiêm.

5. Tăng cường công tác truyền thông về lợi ích, tính an toàn của vắc xin và những tác dụng không mong muốn có thể xảy ra sau khi tiêm để người dân hiểu rõ, hiểu đúng, tránh hoang mang và hưởng ứng chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19.

Đây là nhiệm vụ quan trọng và cấp bách, đề nghị Đồng chí Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tnh, thành phố quan tâm, ch đạo và chịu trách nhiệm về tiến độ sử dng vắc xin đã được phân b và t lệ bao ph vắc xin tại địa phương.

Bng tổng hợp phân bổ và sử dụng vắc xin đến hết ngày 30/11/2021 được gửi kèm.

Trân trọng cảm ơn./.

 

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– TTCP. Phạm Minh Chính (đ
báo cáo);
– PTTg. V
ũ Đức Dam (đ báo cáo);
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Các Đ/c Thứ trư
ởng;
– Các Viện VSDT/Pasteur;
Sở Y tế các tnh, thành phố;
– TT. KSBT các t
nh, thành phố;
– Lưu: VT
, DP.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Trường Sơn

 

BẢNG PHÂN BỔ VÀ SỬ DỤNG VẮC XIN PHÒNG COVID-19 CỦA 63 TỈNH, THÀNH PHỐ
(Tính đến hết ngày 30/11/2021)

(Kèm theo Công văn số 10315/BYT-DP ngày 04/12/2021 của Bộ Y tế)

TT

Tnh

Dân s 18 tuổi trở lên

Dân số t 12-17 tuổi

Tổng số vắc xin phân bổ 94 đợt

Tng Mũi 11

Tng Mũi 2

Tng số tiêm

T lệ tiêm/tổng vắc xin được phân bổ 94 đợt

T lệ tiêm ít nhất 1 liều/dân số từ 18 tuổi

T lệ tiêm đủ 2 liều/dân số từ 18 tuổi

T lệ tiêm ít nhất 1 liều/dân số từ 12-17 tuổi

T lệ tiêm đủ 2 liều/dân số từ 12-17 tuổi

1

Hà Nội

6.200.000

778.075

12.294.972[2]

6.598.707

5.554.158

12.152.865

98,8%

100,0%

89,6%

38,8%

0,0%

2

Hải Phòng

1.580.000

184.643

2.767.400

1.668.072

1.254.897

2.922.969

105,6%

100,0%

79,4%

 

 

3

Thái Bình

1.373.070

185.000

1.893.980

1.126.471

551.063

1.677.534

88,6%

82,0%

40,1%

 

 

4

Nam Định

1.272.614

122.612

1.695.680

1.105.962

560.047

1.666.009

98,3%

86,9%

44,0%

 

 

5

Hà Nam

612.219

66.512

1.213.520

639.824

544.812

1.184.636

97,6%

93,2%

89,0%

104,5%

0,0%

6

Ninh Bình

695.394

81.762

1.239.970

619.250

469.368

1.088.618

87,8%

84,3%

67,5%

40,1%

0,0%

7

Thanh Hoá

2.605.729

417.252

3.877.590

2.008.000

728.252

2.736.252

70,6%

77,1%

27,9%

 

 

8

Bắc Giang

1.267.538

145.967

2.203.610

1.318.184

782.769

2.100.953

95,3%

99,1%

61,8%

42,6%

0,0%

9

Bắc Ninh

985.257

128.062

1.865.510

1.145.240

817.599

1.962.839

105,2%

100,0%

83,0%

39,6%

0,0%

10

Phú Thọ

1.029.489

150.531

1.729.400

991.017

684.288

1.675.305

96,9%

92,6%

66,5%

25,2%

0,0%

11

Vĩnh Phúc

789.896

126.825

1.462.250

769.728

482.355

1.252.083

85,6%

97,4%

61,1%

 

 

12

Hải Dương

1.367.571

164.228

2.025.640

1.198.064

777.694

1.975.758

97,5%

87,6%

56,9%

 

 

13

Hưng Yên

992.340

106.324

1.686.572

898.633

621.618

1.520.251

90,1%

90,6%

62,6%

 

 

14

Thái Nguyên

938.660

100.121

1.271.330

791.208

418.079

1.209.287

95,1%

84,3%

44,5%

 

 

15

Bắc Cạn

222.390

26.584

343.170

196.394

121.765

318.159

92,7%

88,3%

54,8%

 

 

16

Quảng Ninh

1.013.446

118.979

2.121.498

1.090.998

916.791

2.007.789

94,6%

95,9%

90,5%

100,0%

0,0%

17

Hoà Bình

680.000

80.321

1.046.120

516.559

375.841

892.400

85,3%

76,0%

55,3%

 

 

18

Ngh An

2.446.902

316.527

3.900.900

2.024.983

1.393.635

3.418.618

87,6%

82,8%

57,0%

 

 

19

Hà Tĩnh

892.702

122.133

1 220.150

792.471

425.541

1.218.012

99,8%

88,8%

47,7%

 

 

20

Lai Châu

282.600

58.294

517.840

291.565

223.094

514.659

99,4%

91,5%

78,9%

56,7%

0,0%

21

Lạng Sơn

558.242

72.812

1.117.220

544.603

464.116

1.008.719

90,3%

86,2%

83,1%

87,2%

0,0%

22

Tuyên Quang

535.735

71.916

930.610

476.361

200.301

676.662

72,7%

88,9%

37,4%

 

 

23

Hà Giang

592.774

105,690

1.128.820

469.251

230.128

699.379

62,0%

76,6%

38,8%

14,2%

0,0%

24

Cao Bằng

368.973

46.352

550.460

323.378

199.759

523.137

95,0%

79,1%

54,1%

68,2%

0,0%

25

Yên Bái

670.421

88.535

1.034.300

491.630

454.597

946.227

91,5%

73,3%

67,8%

 

 

26

Lào Cai

518.028

87.148

933.550

498.851

396.003

894.854

95,9%

95,6%

76,4%

3,9%

0,1%

27

Sơn La

792.702

149.636

1.193.980

641.108

230.781

871.889

73,0%

80,9%

29,1%

 

 

28

Điện Biên

336.229

74.955

629.460

348.876

224.255

573.131

91,1%

96,2%

66,7%

33,8%

0,0%

29

Qung Bình

611.974

84.194

978.810

533.115

278.215

811.330

82,9%

83,5%

45,5%

26,2%

0,0%

30

Qung Tr

463.442

69.712

848.182

415.860

321.424

737.284

86,9%

89,7%

69,4%

 

 

31

TT- Huế

805.048

93.101

1.616.626

784.346

421.474

1.205.820

74,6%

92,8%

52,4%

40,1%

0,0%

32

Tp. Đà Nng

885.070

100.000

1.720.782

954.061

712.475

1.666.536

96,8%

96,6%

75,7%

99,0%

42,6%

33

Qung Nam

1.250.469

127.769

2.149.770

1.011.534

335.906

1.347.440

62,7%

80,9%

26,9%

 

 

34

Qung Ngãi

883.502

134.241

1.562.604

797.505

570.993

1.368.498

87,6%

90,3%

64,6%

 

 

35

Bình Định

1.110.818

153.866

1.902.530

918.023

515.093

1.433.116

75,3%

82,6%

46,4%

 

 

36

Phú Yên

616.333

86.632

1.108.954

590.316

402.138

992.454

89,5%

95,8%

65,2%

 

 

37

Khánh Hòa

901.731

113.994

1.886.770

1.042.056

896.795

1.938.851

102,8%

100,0%

99,4%

83,5%

0,2%

38

Ninh Thuận

428.346

62.771

892.660

468.178

346.204

814.382

91,2%

99,0%

80,8%

70,4%

0,0%

39

Bình Thuận

865.494

114.389

1.701.850

876.649

592.571

1.469.220

86,3%

100,0%

68,5%

7,3%

0,0%

40

Kon Tum

372.446

65.900

621.200

330.010

226.637

556.647

89,6%

88,6%

60,9%

 

 

41

Gia Lai

956.614

165.730

1.795.832

843.206

431.582

1.274.788

71,0%

88,1%

45,1%

 

 

42

Đc Lắc

1.362.176

215.220

2.100.110

1.214.876

563.194

1.778.070

84,7%

89,2%

41,3%

 

 

42

Đk Nông

404.872

68.900

819.420

420.838

323.247

744.085

90,8%

100,0%

79,8%

 

 

44

TP. HCM

7.208.800

742.368

14.637.020

7.940.725

6.708.819

14.649.544

100,1%

100,0%

85,0%

91,1%

78,1%

45

BR-VT

891.244

117.755

2.034.410

1.013.101

816.445

1.829.548

89,9%

100,0%

91,6%

42,6%

0,0%

46

Đồng Nai

2.384.309

295.738

5.025.430

2.722.084

2.215.271

4.937.355

98,2%

100,0%

92,8%

27,0%

0,6%

47

Tin Giang

1.488.185

143.623

2.927.020

1.437.874

1.118.013

2.555.887

87,3%

87,0%

75,1%

99,3%

0,1%

48

Long An

1.361.733

167.662

2.998.000

1.616.589

1.409.948

3.026.537

101,0%

100,0%

100,0%

60,7%

0,1%

49

Lâm Đồng

901.167

132.000

1.952.774

964.997

816.540

1.781.537

91,2%

100,0%

90,6%

15,8%

0,0%

50

Tây Ninh

977.624

88.220

2.055.900

941.371

759.234

1.700.605

82,7%

87,7%

77,6%

95,8%

0,2%

51

Cn Thơ

941.769

100.509

2.312.068

1.004.521

813.950

1.818.471

78,7%

100,0%

86,4%

 

 

52

Sóc Trăng

861.361

110.630

2.114.660

915.786

673.918

1.589.704

75,2%

96,1%

77,8%

79,9%

3,6%

53

An Giang

1.457.127

188.268

3.112.132

1.475.220

1.208.749

2.683.969

86,2%

90,8%

83,0%

80,8%

0,0%

54

Bến Tre

980.652

104.446

1.862.520

1.021.333

679.489

1.700.822

91,3%

98,9%

69,3%

49,0%

0,1%

55

Trà Vinh

734.794

87.422

1.353.410

787.383

423.462

1.210.845

89,5%

100,0%

57,6%

 

 

56

Vĩnh Long

769.026

87.313

1.733.130

844.135

706.072

1.550.207

89,4%

98,1%

82,2%

100,0%

84,3%

57

Đng Tháp

1.181.264

155.495

2.705.690

1.089.245

752.728

1.841.973

68,1%

87,6%

63,7%

35,1%

0,0%

58

Bình Dương

2.381.252

150.950

4.772.470

2.442.311

1.778.998

4.221.309

88,5%

95,0%

74,6%

76,2%

1,7%

59

Bình Phước

758.594

131.058

1.528.060

837.374

574.545

1.411.919

92,4%

100,0%

75,7%

60,0%

0,1%

60

Kiên Giang

1.248.338

189.132

3.001.880

1.257.099

884.235

2.141.334

71,3%

96,8%

70,4%

26,1%

2,7%

61

Cà Mau

857.571

142.451

1.677.630

861.148

831.779

1.692.927

100,9%

88,6%

90,9%

71,4%

36,7%

62

Bạc Liêu

675.288

90.822

1.269.690

644.021

447.671

1.091.692

86,0%

82,7%

66,3%

94,6%

0,0%

63

Hu Giang

536.163

70.423

1.190.250

603.788

517.361

1.121.149

94,263

98,8%

85,8%

100,0%

81,4%

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
5/5 - (1 bình chọn)
Banner-post-thu-vien-calico_960x300
5/5 - (1 bình chọn)

NGHIỆP VỤ CALICO