Bài 42: HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI SỐ 05/KK-TNCN
Ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có hoạt động kinh doanh; hướng dẫn thực hiện một số nội dung sửa đổi, bổ sung về khai thuế thu nhập cá nhân quy định tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế số 71/2014/QH13 và Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
1. Chỉ tiêu [01] Kỳ tính thuế
Ghi theo tháng, năm hoặc quý, năm của kỳ thực hiện khai thuế. Trường hợp khai thuế tháng thì gạch quý, khai thuế quý thì gạch tháng.
2. Chỉ tiêu [02] Lần đầu
Nếu khai thuế lần đầu thì đánh dấu “x” vào ô vuông.
3. Chỉ tiêu [03] Bổ sung lần thứ
Nếu khai sau lần đầu thì được xác định là khai bổ sung và đánh số lần khai bổ sung vào ô vuông.
4. Chỉ tiêu [04] Tên người nộp thuế
Ghi rõ ràng, đầy đủ tên của tổ chức, cá nhân trả thu nhập theo Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký thuế.
5. Chỉ tiêu [05] Mã số thuế
Ghi rõ ràng, đầy đủ mã số thuế của tổ chức, cá nhân trả thu nhập theo Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế hoặc Thẻ mã số thuế do cơ quan thuế cấp.
6. Chỉ tiêu [06], [07], [08] Địa chỉ
Ghi rõ ràng, đầy đủ địa chỉ trụ sở của tổ chức, cá nhân trả thu nhập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoặc địa chỉ thường trú (đối với cá nhân) đã đăng ký với cơ quan thuế.
7. Chỉ tiêu [09], [10], [11] Điện thoại, fax, email
Ghi rõ ràng, đầy đủ số điện thoại, số fax, địa chỉ email của tổ chức, cá nhân trả thu nhập (nếu không có thì bỏ trống).
8. Chỉ tiêu [12] Tên đại lý thuế
Trường hợp tổ chức, cá nhân trả thu nhập uỷ quyền khai thuế cho Đại lý thuế thì phải ghi rõ ràng, đầy đủ tên của Đại lý thuế theo Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Đại lý thuế.
9. Chỉ tiêu [13] Mã số thuế
Ghi rõ ràng, đầy đủ mã số thuế của Đại lý thuế theo Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế hoặc thẻ mã số thuế do cơ quan thuế cấp.
10. Chỉ tiêu [14], [15], [16] Địa chỉ
Ghi rõ ràng, đầy đủ địa chỉ trụ sở của Đại lý thuế theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoặc địa chỉ thường trú (đối với cá nhân) đã đăng ký với cơ quan thuế.
11. Chỉ tiêu [17], [18], [19] Điện thoại, fax, email
Ghi rõ ràng, đầy đủ số điện thoại, số fax, địa chỉ email của Đại lý thuế (nếu không có thì bỏ trống).
12. Chỉ tiêu [20] Hợp đồng đại lý thuế
Ghi rõ ràng, đầy đủ số, ngày của Hợp đồng đại lý thuế giữa tổ chức, cá nhân trả thu nhập với Đại lý thuế (hợp đồng đang thực hiện).
13. Chỉ tiêu [21] Tổng số người lao động
Là tổng số cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập trong kỳ.
14. Chỉ tiêu [22] Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động
Là tổng số cá nhân cư trú nhận thu nhập từ tiền lương, tiền công theo Hợp đồng lao động từ 03 tháng trở lên mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập trong kỳ.
15. Chỉ tiêu [23] Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế
Chỉ tiêu [23] = [24] + [25]
16. Chỉ tiêu [24] Cá nhân cư trú
Là số cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã khấu trừ thuế.
17. Chỉ tiêu [25] Cá nhân không cư trú
Là số cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã khấu trừ thuế.
18. Chỉ tiêu [26] Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trả cho cá nhân
Chỉ tiêu [26] = [27] + [28]
19. Chỉ tiêu [27] Cá nhân cư trú
Là các khoản thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công và các khoản thu nhập chịu thuế khác có tính chất tiền lương, tiền công mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã trả cho cá nhân cư trú trong kỳ.
20. Chỉ tiêu [28] Cá nhân không cư trú
Là các khoản thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công và các khoản thu nhập chịu thuế khác có tính chất tiền lương, tiền công mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã trả cho cá nhân không cư trú trong kỳ.
21. Chỉ tiêu [29] Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế
Chỉ tiêu [29] = [30] + [31]
22. Chỉ tiêu [30] Cá nhân cư trú
Là các khoản thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công và các khoản thu nhập chịu thuế khác có tính chất tiền lương, tiền công mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã trả cho cá nhân cư trú thuộc diện phải khấu trừ thuế theo trong kỳ.
23. Chỉ tiêu [31] Cá nhân không cư trú
Là các khoản thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công và các khoản thu nhập chịu thuế khác có tính chất tiền lương, tiền công mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã trả cho cá nhân không cư trú thuộc diện phải khấu trừ thuế trong kỳ.
24. Chỉ tiêu [32] Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ
Chỉ tiêu [32] = [33] + [34]
25. Chỉ tiêu [33] Cá nhân cư trú
Là số thuế thu nhập cá nhân mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã khấu trừ của các cá nhân cư trú trong kỳ.
26. Chỉ tiêu [34] Cá nhân không cư trú
Là số thuế thu nhập cá nhân mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã khấu trừ của các cá nhân không cư trú trong kỳ.
27. Chỉ tiêu [35] Tổng TNCT từ tiền phí mua bảo hiểm
Là khoản tiền mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác có tích lũy về phí bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động.
28. Chỉ tiêu [36] Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ trên tiền phí mua bảo hiểm
Là tổng số thuế thu nhập cá nhân mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã khấu trừ trên khoản tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác có tích lũy về phí bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động. Chỉ tiêu [35] = [36] * 10%
Chúc các bạn thành công!
Tìm hiểu thêm về kế toán, kiểm toán, thuế tại calico.vn hoặc kiemtoancalico.com