Mục lục bài viết
Thông Tư Số: 78/2015/TT-BTC
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG XĂNG, DẦU THUỘC NHÓM 27.10 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 53/2012/QĐ-TTg ngày 22/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành lộ trình áp dụng tỷ lệ phối trộn nhiên liệu sinh học với nhiên liệu truyền thống;
Bộ trưởng Bộ Tài chính đã tiếp nhận đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế. Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10
1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Thông tư số 61/2015/TT-BTC ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng dầu diezel sinh học tại Chương 98 thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 61/2015/TT-BTC ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất mới quy định tại Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21/5/2015.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 61/2015/TT-BTC ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 27.10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 78/2015/TT-BTC ngày 20/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mục I. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi áp dụng đối với 97 Chương theo Danh mục hàng hóa nhập khẩu Việt Nam
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất |
27.10 |
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
|
|
– Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải: |
|
2710.12 |
– – Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
|
– – – Xăng động cơ: |
|
2710.12.11 |
– – – – RON 97 và cao hơn, có pha chì |
20 |
2710.12.12 |
– – – – RON 97 và cao hơn, không pha chì |
20 |
2710.12.13 |
– – – – RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì |
20 |
2710.12.14 |
– – – – RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì |
20 |
2710.12.15 |
– – – – Loại khác, có pha chì |
20 |
2710.12.16 |
– – – – Loại khác, không pha chì |
20 |
2710.12.20 |
– – – Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực |
10 |
2710.12.30 |
– – – Tetrapropylen |
20 |
2710.12.40 |
– – – Dung môi trắng (white spirit) |
20 |
2710.12.50 |
– – – Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng |
20 |
2710.12.60 |
– – – Dung môi nhẹ khác |
20 |
2710.12.70 |
– – – Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ |
20 |
2710.12.80 |
– – – Alpha olefin khác |
20 |
2710.12.90 |
– – – Loại khác |
20 |
2710.19 |
– – Loại khác: |
|
2710.19.20 |
– – – Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710.19.30 |
– – – Nguyên liệu để sản xuất than đen |
5 |
|
– – – Dầu và mỡ bôi trơn: |
|
2710.19.41 |
– – – – Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn |
5 |
2710.19.42 |
– – – – Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay |
5 |
2710.19.43 |
– – – – Dầu bôi trơn khác |
5 |
2710.19.44 |
– – – – Mỡ bôi trơn |
5 |
2710.19.50 |
– – – Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh) |
3 |
2710.19.60 |
– – – Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
|
– – – Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu: |
|
2710.19.71 |
– – – – Nhiên liệu diesel cho ô tô |
10 |
2710.19.72 |
– – – – Nhiên liệu diesel khác |
10 |
2710.19.79 |
– – – – Dầu nhiên liệu |
10 |
2710.19.81 |
– – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23o C trở lên |
10 |
2710.19.82 |
– – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23o C |
10 |
2710.19.83 |
– – – Các kerosine khác |
13 |
2710.19.89 |
– – – Dầu trung khác và các chế phẩm |
15 |
2710.19.90 |
– – – Loại khác |
3 |
2710.20.00 |
– Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải |
5 |
|
– Dầu thải: |
|
2710.91.00 |
– – Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710.99.00 |
– – Loại khác |
20 |
Mục II. Chương 98 – Quy định mã hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với một số nhóm mặt hàng, mặt hàng
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II |
Thuế suất |
||||
9838 |
00 |
00 |
Xăng sinh học (E5, E10) |
2710 2710 |
12 20 |
14 00 |
20 |
Dầu diezel sinh học (B5, B10) |
2710 |
20 |
00 |
10 |
Chúc các bạn thành công.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Địa chỉ: Tầng 29, Tòa Đông, Lotte Center Hà Nội, Số 54 Liễu Giai, Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, TP. Hầ Nội
VPGD: Phòng 2302, Tháp B, Toà nhà The Light, đường Tố Hữu, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.
Hotline: 0966.246.800
Email: calico.vn@gmail.com
Website: KiemToanCalico.com www.calico.vn