Bài 76: Tờ khai Quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu 06/KK_TNCN
[01] Kỳ tính thuế
Ghi theo năm của kỳ thực hiện khai quyết toán thuế
[02] Lần đầu
Nếu khai quyết toán thuế lần đầu thì đánh dấu “x” vào ô vuông.
[03] Bổ sung lần thứ
Nếu khai sau lần đầu thì được xác định là khai quyết toán thuế bổ sung và đánh số lần khai bổ sung vào ô vuông.
[04] Tên người nộp thuế
Ghi rõ ràng, đầy đủ tên của tổ chức trả thu nhập
- từ đầu tư vốn,
- từ chuyển nhượng chứng khoán,
- từ bản quyền, nhượng quyền thương mại,
- từ trúng thưởng cho cá nhân
- trả thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú theo
– Quyết định thành lập hoặc
– Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
– Giấy chứng nhận đăng ký thuế.
Đối với cá nhân ghi rõ ràng, đầy đủ họ, tên ghi trong tờ đăng ký MST hoặc CMND.
[05] Mã số thuế
Ghi rõ ràng, đầy đủ mã số thuế của tổ chức, cá nhân trả thu nhập theo Giấy chứng nhận đăng ký thuế
Hoặc Thông báo mã số thuế hoặc Thẻ mã số thuế do cơ quan thuế cấp.
[06], [07], [08]
Ghi rõ ràng, đầy đủ địa chỉ trụ sở của tổ chức, cá nhân trả thu nhập theo:
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
+ Hoặc địa chỉ cư trú (đối với cá nhân).
[09], [10], [11]
Ghi rõ ràng, đầy đủ các nội dung về số điện thoại, số fax, địa chỉ email của tổ chức, cá nhân trả thu nhập (nếu không có thì bỏ trống).
[12] Tên đại lý thuế (nếu có)
Trường hợp tổ chức, cá nhân trả thu nhập uỷ quyền khai quyết toán thuế cho Đại lý thuế thì phải ghi rõ ràng, đầy đủ tên của Đại lý thuế theo:
+ Quyết định thành lập
+ Hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Đại lý thuế.
[13] Mã số thuế
Ghi rõ ràng, đầy đủ mã số thuế của Đại lý thuế theo:
+ Giấy chứng nhận đăng ký thuế
+ Hoặc Thông báo mã số thuế hoặc thẻ mã số thuế do cơ quan thuế cấp.
[14], [15], [16]
Ghi rõ ràng, đầy đủ địa chỉ trụ sở của Đại lý thuế theo:
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
+ Hoặc địa chỉ thường trú (đối với cá nhân) đã đăng ký với cơ quan thuế.
[17], [18], [19]
Ghi rõ ràng, đầy đủ các nội dung về số điện thoại, số fax, địa chỉ email của đại lý thuế (nếu không có thì bỏ trống).
[20] Hợp đồng đại lý thuế
Ghi rõ ràng, đầy đủ số, ngày của Hợp đồng đại lý thuế giữa tổ chức, cá nhân trả thu nhập với Đại lý thuế (hợp đồng đang thực hiện).
[21] Tổng thu nhập tính thuế
Là tổng các khoản thu nhập mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã trả cho cá nhân trong kỳ từ đầu tư vốn theo quy định.
[22] Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ
Là tổng số thuế TNCN mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã khấu trừ đối với thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân trong kỳ. Chỉ tiêu [22] = [21] x thuế suất.
[23] Tổng giá trị chứng khoán chuyển nhượng
Là tổng giá trị giao dịch từ chuyển nhượng chứng khoán trong kỳ. Chỉ tiêu này bằng (=) chỉ tiêu [12] của Phụ lục 06-1/BK-TNCN.
[24] Tổng số thuế đã khấu trừ
Là tổng số thuế TNCN mà tổ chức trả thu nhập đã khấu trừ đối với các giao dịch chuyển nhượng chứng khoán trong kỳ. Chỉ tiêu này bằng (=) chỉ tiêu [13] của Phụ lục 06-1/BK-TNCN.
[25] Tổng thu nhập tính thuế
Là tổng các khoản thu nhập mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã trả cho cá nhân trong kỳ từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại vượt trên 10 triệu đồng theo hợp đồng chuyển nhượng không phụ thuộc vào số lần thanh toán hoặc số lần nhận tiền mà cá nhân nhận được.
[26] Tổng số thuế đã khấu trừ
Là tổng số thuế TNCN mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã khấu trừ đối với thu nhập từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại trong kỳ. Chỉ tiêu [26] = [25] x thuế suất.
[27] Tổng thu nhập tính thuế
Là tổng các khoản thu nhập từ trúng thưởng mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã trả cho cá nhân vượt trên 10 triệu đồng.
[28] Tổng số thuế đã khấu trừ
Là tổng số thuế TNCN mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã khấu trừ đối với thu nhập từ trúng thưởng trong kỳ. Chỉ tiêu [28] = [27] x thuế suất.
[29] Tổng số cá nhân nhận TNCT
Là tổng số cá nhân không cư trú nhận thu nhập chịu thuế từ hoạt động kinh doanh trong năm.
[30] Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân
Là tổng các khoản thu nhập mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã trả cho các cá nhân không cư trú cung cấp hàng hóa và dịch vụ trong kỳ.
[31] Tổng số thuế đã khấu trừ
Là tổng số thuế TNCN mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã khấu trừ của cá nhân không cư trú trong kỳ không bao gồm thuế được giảm do làm việc tại khu kinh tế và thuế được miễn, giảm theo Hiệp định tránh đánh thuế 2 lần (nếu có).
[32] Tổng giá chuyển nhượng vốn
tổng số tiền mà cá nhân không cư trú nhận được từ việc chuyển nhượng phần vốn tại các tổ chức, cá nhân Việt Nam cho tổ chức, không trừ bất kỳ khoản chi phí nào kể cả giá vốn.
[33] Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ
Chỉ tiêu [33] = [32] x thuế suất.
Chúc các bạn thành công!
Tìm hiểu thêm về kế toán, kiểm toán, thuế tại calico.vn hoặc kiemtoancalico.com