Site icon Kiểm Toán Calico | Công ty kiểm toán uy tín | Dịch vụ kiểm toán BCTC

Hướng dẫn kê khai bổ xung trên phần mềm HTKK

hướng dẫn kê khai bổ sung trên HTKK

hướng dẫn kê khai bổ sung trên HTKK

 

Kê khai chi tiết các chỉ tiêu

Nguyên tắc chung:

Kê khai chi tiết các chỉ tiêu:

Nội dung giải thích và tài liệu đính kèm:

Chi tiết cho các loại thuế như sau:

Mã CT Tên chỉ tiêu BS2 – BS1 Đưa lên KHBS
[22]

 

Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang < 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang > 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
[25] Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này < 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này > 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
[31] Thuế GTGT của Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5% > 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế GTGT của Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5% < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
[33] Thuế GTGT của Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10% > 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế GTGT của Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10% < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
 

[42]

 

Thuế GTGT đề nghị hoàn < 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế GTGT đề nghị hoàn > 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp

 

Mã CT Tên chỉ tiêu                     BS2 – BS1 Đưa lên KHBS
[21] Thuế GTGT chưa được hoàn kỳ trước chuyển sang < 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế GTGT chưa được hoàn kỳ trước chuyển sang > 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
[21a] Thuế GTGT đầu vào của dự án đầu tư nhận bàn giao từ chủ dự án đầu tư < 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế GTGT đầu vào của dự án đầu tư nhận bàn giao từ chủ dự án đầu tư > 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
[23] Hàng hoá, dịch vụ mua vào trong kỳ < 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Hàng hoá, dịch vụ mua vào trong kỳ > 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
[28a]

 

Thuế GTGT mua vào của dự án đầu tư (cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) bù trừ với thuế GTGT phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh cùng kỳ tính thuế < 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế GTGT mua vào của dự án đầu tư (cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) bù trừ với thuế GTGT phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh cùng kỳ tính thuế > 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
[30a]

 

Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa nhập khẩu thuộc loại trong nước chưa sản xuất được để tạo tài sản cố định đã đề nghị hoàn < 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa nhập khẩu thuộc loại trong nước chưa sản xuất được để tạo tài sản cố định đã đề nghị hoàn > 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
[30]

 

Thuế GTGT đề nghị hoàn < 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế GTGT đề nghị hoàn > 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
[31]

 

Thuế GTGT chưa được hoàn bàn giao cho doanh nghiệp mới thành lập trong kỳ < 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế GTGT chưa được hoàn bàn giao cho doanh nghiệp mới thành lập trong kỳ > 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp

 

Mã CT Tên chỉ tiêu BS2 – BS1 Đưa lên KHBS
[27]

 

Thuế GTGT phải nộp >0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế GTGT phải nộp < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp

 

Mã CT Tên chỉ tiêu BS2 – BS1 Đưa lên KHBS
[23]

 

Thuế GTGT phải nộp theo tỷ lệ 1% >0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế GTGT phải nộp theo tỷ lệ 1% < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
[25] Thuế GTGT phải nộp theo tỷ lệ 5% >0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế GTGT phải nộp theo tỷ lệ 5% < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
[27] Thuế GTGT phải nộp theo tỷ lệ 3% >0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế GTGT phải nộp theo tỷ lệ 3% < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
[29] Thuế GTGT phải nộp theo tỷ lệ 2% >0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế GTGT phải nộp theo tỷ lệ 2% < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp

 

Mã CT Tên chỉ tiêu                     BS2 – BS1 Đưa lên KHBS
[25] Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế 5% >0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế 5% < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
[26] Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế 10% >0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế 10% < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp

 

Mã CT Tên chỉ tiêu                     BS2 – BS1 Đưa lên KHBS
[27] Số thuế GTGT phải nộp [27]= [25] >0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Số thuế GTGT phải nộp [27]= [25] < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
Mã CT Tên chỉ tiêu BS2 – BS1 Đưa lên KHBS
[35]

 

Thuế TNDN dự kiến miễn, giảm < 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế TNDN dự kiến miễn, giảm > 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
[34]

 

Thuế TNDN phát sinh >0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế TNDN phát sinh < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp

 

Mã CT Tên chỉ tiêu BS2 – BS1 Đưa lên KHBS
[28]

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo thuế suất chung >0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo thuế suất chung < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
[29]

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo thuế suất ưu đãi >0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo thuế suất ưu đãi < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
[30]

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp dự kiến miễn, giảm < 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế thu nhập doanh nghiệp dự kiến miễn, giảm > 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp

 

Mã CT Tên chỉ tiêu                     BS2 – BS1 Đưa lên KHBS
[35] Thuế TNDN phải nộp ([35]=[33] x [34]) > 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế TNDN phải nộp ([35]=[33] x [34]) < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp

 

Mã CT Tên chỉ tiêu BS2 – BS1 Đưa lên KHBS
C10

 

Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất không ưu đãi (C10 =(C7 x 22%) + (C8 x 20%) + (C9 x C9a)) >0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất không ưu đãi (C10 =(C7 x 22%) + (C8 x 20%) + (C9 x C9a)) < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
C11

 

‘Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi <0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
‘Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi > 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
C12

 

Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ <0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ > 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
C15

 

Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế <0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế > 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
C16

 

Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh

(C16=C10-C11-C12-C15)

>0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh

(C16=C10-C11-C12-C15)

< 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp

 

Mã CT Tên chỉ tiêu BS2 – BS1 Đưa lên KHBS
[34]

 

Số thuế TNDN được miễn hoặc giảm (nếu có) <0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Số thuế TNDN được miễn hoặc giảm (nếu có) > 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
[35]

 

Số thuế TNDN tạm tính phải nộp sau khi miễn hoặc giảm (nếu có) [35]= [33] >0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Số thuế TNDN tạm tính phải nộp sau khi miễn hoặc giảm (nếu có) [35]= [33] < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
Mã CT Tên chỉ tiêu BS2 – BS1 Đưa lên KHBS
[29]

 

Số thuế TNDN được miễn hoặc giảm (nếu có) <0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Số thuế TNDN được miễn hoặc giảm (nếu có) > 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
[30]

 

Số thuế TNDN tạm tính phải nộp sau khi miễn hoặc giảm (nếu có) [30]=[28] >0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Số thuế TNDN tạm tính phải nộp sau khi miễn hoặc giảm (nếu có) [30]=[28] < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
Mã CT Tên chỉ tiêu BS2 – BS1 Đưa lên KHBS
[34]

 

Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp [34]=[32]x[33] >0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp [34]=[32]x[33] < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
[35]

 

Số thuế thu nhập doanh nghiệp được miễn hoặc giảm <0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Số thuế thu nhập doanh nghiệp được miễn hoặc giảm >0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp

 

Mã CT Tên chỉ tiêu BS2 – BS1 Đưa lên KHBS
[08]

 

Thuế TTĐB được khấu trừ < 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế TTĐB được khấu trừ > 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
[09]

 

Thuế TTĐB phải nộp > 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế TTĐB phải nộp < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp

 

Mã CT Tên chỉ tiêu BS2 – BS1 Đưa lên KHBS
[08]

 

Thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ >0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
[09]

 

Thuế tài nguyên dự kiến được miễn giảm trong kỳ < 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế tài nguyên dự kiến được miễn giảm trong kỳ > 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
[10]

 

Thuế tài nguyên phát sinh phải nộp trong kỳ > 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế tài nguyên phát sinh phải nộp trong kỳ < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp

 

Mã CT Tên chỉ tiêu BS2 – BS1 Đưa lên KHBS
Cột (8)

 

Thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ > 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
Cột (9) Thuế tài nguyên dự kiến được miễn giảm trong kỳ < 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế tài nguyên dự kiến được miễn giảm trong kỳ > 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp

 

Mã CT Tên chỉ tiêu BS2 – BS1 Đưa lên KHBS
[28]

 

Thuế tài nguyên dự kiến được miễn giảm trong kỳ < 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế tài nguyên dự kiến được miễn giảm trong kỳ > 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
[29]

 

Thuế tài nguyên phát sinh phải nộp trong kỳ >0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế tài nguyên phát sinh phải nộp trong kỳ < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
Mã CT Tên chỉ tiêu BS2 – BS1 Đưa lên KHBS
[28]

 

Thuế tài nguyên dự kiến được miễn giảm trong kỳ < 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế tài nguyên dự kiến được miễn giảm trong kỳ > 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
[29]

 

Thuế tài nguyên phát sinh phải nộp trong kỳ >0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế tài nguyên phát sinh phải nộp trong kỳ < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp

 

Mã CT Tên chỉ tiêu BS2 – BS1 Đưa lên KHBS
[34]

 

Số tiền thuế tài nguyên tạm tính phải nộp [34]=[32]x[33] >0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Số tiền thuế tài nguyên tạm tính phải nộp [34]=[32]x[33] < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
Mã CT Tên chỉ tiêu BS2 – BS1 Đưa lên KHBS
[39]

 

Số tiền thuế tài nguyên kỳ trước chuyển sang [39]=[33]x[37] >0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Số tiền thuế tài nguyên kỳ trước chuyển sang [39]=[33]x[37] < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
[40] Số tiền thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ tính thuế   [40]=([28]-[26])x[32]x[37] >0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Số tiền thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ tính thuế   [40]=([28]-[26])x[32]x[37] < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp

 

Mã CT Tên chỉ tiêu BS2 – BS1 Đưa lên KHBS
Cột (6)

 

Số phí phải nộp trong kỳ > 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Số phí phải nộp trong kỳ < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp

 

Mã CT Tên chỉ tiêu BS2 – BS1 Đưa lên KHBS
Cột (6)

 

Số phí phải nộp trong kỳ > 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Số phí phải nộp trong kỳ < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
Mã CT Tên chỉ tiêu BS2 – BS1 Đưa lên KHBS
Cột (4)

 

Số tiền phí, lệ phí thu được > 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Số tiền phí, lệ phí thu được < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
Cột (6) Số tiền phí, lệ phí trích sử dụng theo chế độ < 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Số tiền phí, lệ phí trích sử dụng theo chế độ > 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
Mã CT Tên chỉ tiêu BS2 – BS1 Đưa lên KHBS
Cột (4)

 

Số tiền phí, lệ phí thu được > 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Số tiền phí, lệ phí thu được < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
Cột (6) Số tiền phí, lệ phí trích sử dụng theo chế độ < 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Số tiền phí, lệ phí trích sử dụng theo chế độ > 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp

 

Mã CT Tên chỉ tiêu BS2 – BS1 Đưa lên KHBS
[28]

 

Số tiền phí xăng các loại > 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Số tiền phí xăng các loại < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
[29] Số tiền phí dầu Diezen > 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Số tiền phí dầu Diezen < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
[30] Số tiền phí dầu mỡ nhờn > 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Số tiền phí dầu mỡ nhờn < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp

 

Mã CT Tên chỉ tiêu BS2 – BS1 Đưa lên KHBS
Cột (6)

 

Số phí phải nộp trong kỳ > 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Số phí phải nộp trong kỳ < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp

 

Mã CT Tên chỉ tiêu BS2 – BS1 Đưa lên KHBS
Cột (9)

 

Thuế giá trị gia tăng phải nộp > 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế giá trị gia tăng phải nộp < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
Cột (12) Số thuế được miễn giảm theo hiệp định <0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Số thuế được miễn giảm theo hiệp định >0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
Cột (13) Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp > 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp

 

Mã CT Tên chỉ tiêu BS2 – BS1 Đưa lên KHBS
Cột (8) Số thuế được miễn giảm theo hiệp định <0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Số thuế được miễn giảm theo hiệp định >0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
Cột (9)

 

Thuế TNDN phải nộp > 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Thuế TNDN phải nộp < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
Mã CT Tên chỉ tiêu BS2 – BS1 Đưa lên KHBS
[7a]

 

a. Thuế giá trị gia tăng (7a=5a-6a) > 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
a. Thuế giá trị gia tăng (7a=5a-6a) < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
[7b] b. Thuế thu nhập doanh nghiệp (7b=5b-6b) >0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
b. Thuế thu nhập doanh nghiệp (7b=5b-6b) <0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
Mã CT Tên chỉ tiêu BS2 – BS1 Đưa lên KHBS
[5]

 

Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp > 0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp < 0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
[6] Số thuế đã nộp <0 I. Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
Số thuế đã nộp >0 II. Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp

 

Tờ khai 01/BCTL-DK: Kê khai bổ sung giống như các tờ khai TNCN

 

 

 

 

Các bạn muốn được tư vấn, đào tạo chuyên sâu về thuế, kế toán, tài chính, vui lòng nhắn tin tại Fanpage Calico, hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi theo số điện thoại bên dưới để được tư vấn chi tiết.

—————————

Lê Minh Tâm : 0906246800 – 0966246800

Email: leminhtam.hvtc@gmail.com

Fanpage: https://www.facebook.com/calico.2302/

Tìm hiểu thêm về kiểm toán, pháp lý tại http://calico.vn/  hoặc kiemtoancalico.vn

 

 

5/5 - (1 bình chọn)