Site icon Kiểm Toán Calico | Công ty kiểm toán uy tín | Dịch vụ kiểm toán BCTC

Hướng dẫn Tờ khai phí, lệ phí – Mẫu số 01/PHPL

Xác định mức thu lệ phí môn bài với các hộ, cá nhân kinh doanh

Xác định mức thu lệ phí môn bài với các hộ, cá nhân kinh doanh

Mẫu số 01/PHPL

Chỉ tiêu [01] Kỳ tính thuế: Khai cho kỳ tính thuế nào (tháng…năm…)

Chỉ tiêu [02] Lần đầu: Người nộp thuế khai lần đầu đánh dấu x vào ô chọn, trong trường hợp người nộp thuế phát hiện sai sót trên tờ khai cần điều chỉnh, bổ sung nhưng vẫn trong thời hạn nộp hồ sơ khai thuế thì tờ khai điều chỉnh, bổ sung vẫn được coi là khai lần đầu.

Chỉ tiêu [03] Bổ sung lần thứ…: Trường hợp người nộp thuế phát hiện sai sót trong hồ sơ thuế và bổ sung sau thời hạn nộp hồ sơ khai thuế tương ứng mỗi lần bổ sung là số lần bổ sung hồ sơ khai thuế, người nộp thuế đánh dấu số lần bổ sung vào ô chọn. NNT phải lập tờ khai điều chỉnh kèm theo Bản giải trình khai bổ sung, điều chỉnh 01/KHBS cho kỳ bổ sung, điều chỉnh

Chỉ tiêu [04] Người nộp thuế: NNT phải ghi chính xác tên như tên đã đăng ký trong tờ khai đăng ký doanh nghiệp.

Chỉ tiêu [05] Mã số thuế: Ghi mã số thuế được cơ quan thuế cấp khi đăng ký nộp thuế

Chỉ tiêu [06], [07], [08] Địa chỉ, Quận/huyện, tỉnh/ thành phố: Ghi theo địa chỉ đã đăng ký với cơ quan thuế.

Chỉ tiêu [09], [10], [11] Điện thoại, Fax, Email: Ghi số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế để cơ quan thuế liên lạc khi cần thiết.

Chỉ tiêu [12] Tên đại lý thuế: Ghi tên tổ chức làm dịch vụ thuế (nếu có).

Chỉ tiêu [13] Mã số thuế: Ghi chính xác mã số thuế của tổ chức làm dịch vụ về thuế.

Chỉ tiêu [14], [15], [16] Địa chỉ, Quận/Huyện, Tỉnh/Thành phố: Ghi địa chỉ của tổ chức làm dịch vụ về thuế trên hợp đồng đại lý thuế.

Chỉ tiêu [17], [18], [19] Điện thoại, Fax, Email: Ghi số điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử của tổ chức làm thủ tục về thuế để cơ quan thuế liên lạc khi cần thiết.

Chỉ tiêu [20] Hợp đồng đại lý thuế số… ngày…: Ghi chính xác số hợp đồng, ngày, tháng, năm mà người nộp thuế ký hợp đồng với tổ chức làm dịch vụ về thuế (đại lý thuế).

Cột (1): Chỉ tiêu “Số thứ tự”

NNT ghi thứ tự từng loại khoáng sản chịu phí bảo vệ môi trường theo từng mục khoáng sản khai thác do cơ sở tự khai thác nộp phí và khoáng sản khai thác do cơ sở thu mua nộp thay người khai thác.

Cột (2) – Loại phí, lệ phí: Cho phép NSD chọn trong danh mục phí, lệ phí

Cột (3) – Tiểu mục thu: UD hỗ trợ tự hiện thị tương ứng theo cột [2]

Cột (4) – Số tiền phí, lệ phí thu được : Cho phép nhập dạng số không âm, mặc định là 0, tối đa 15 chữ số

Cột (5) – Tỷ lệ trích sử dụng theo chế độ (%)

Cột (6) – Số tiền phí, lệ phí trích sử dụng theo chế độ

Cột (7) – Số tiền phí, lệ phí phải nộp NSNN

 

Bài viết có ích cho bạn?