Site icon Kiểm Toán Calico | Công ty kiểm toán uy tín | Dịch vụ kiểm toán BCTC

Biểu phí dịch vụ kiểm toán tiêu chuẩn

Kiểm toán calico

Công ty TNHH Hãng kiểm toán Calico là đơn vị đi đầu trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, đại lý thuế và tư vấn tài chính. Các dịch vụ cung cấp nhằm phục vụ tốt nhất nhu cầu khách hàng. Dưới đây là biểu phí các dịch vụ trong từng lĩnh lực kế toán, kiểm toán, thẩm định giá,…

TT

Phí tối thiểu theo doanh thu

30trđ

50trđ

80trđ

100trđ

120trđ

150trđ

1

Bán buôn, bán lẻ

6 tỷ

10 tỷ

16 tỷ

24 tỷ

30 tỷ

40 tỷ

2

Chế biến, chế tạo

3

Vận tải, kho bãi

4

Công nghệ, điện tử

5

Dự án đầu tư

6

Văn phòng đại diện

7

Xây lắp thi công

3 tỷ

5 tỷ

8 tỷ

12 tỷ

15 tỷ

20 tỷ

8

Nông lâm thủy sản

9

Hàng tiêu dùng

10

Nhà hàng, khách sạn

2 tỷ

3 tỷ

5 tỷ

8 tỷ 

10 tỷ 

12 tỷ

11

Y tế, dược phẩm

12

Bất động sản

13

Công nghiệp khai khoáng

14

Tài chính, tư vấn

1.5 tỷ

2.5 tỷ

4 tỷ

6 tỷ

7.5 tỷ

10 tỷ

15

Giáo dục và đào tạo

Lưu ý

  1. Các doanh gnhiệp có quy mô doanh thu ngoài bảng , mức phí sẽ được thỏa thuận.
  2. Báo giá chưa bao gồm VAT 10%.
  3. Chúng tôi từ chối cung cấp dịch vụ với các trường hợp:
  • Đơn vị yêu cầu xác nhận kiểm toán trên báo cáo tài chính giả mạo.
  • Đơn vị không thực hiện đầy đủ trách nhiệm về thu thập, cung cấp thông tin, hồ sơ, chứng từ.
  • Đơn vị có các yêu cầu dịch vụ không nằm trong khuôn khổ hợp đồng kiểm toán đã ký kết

2. Biểu phí đại lý thuế và kế toán

TT

Phí tối thiểu theo doanh thu 

3 trđ

5 trđ

8 trđ 

12 trđ

15 trđ

20trđ

1

Bán buôn, bán lẻ

6 tỷ

10 tỷ

16 tỷ

24 tỷ

30 tỷ

40 tỷ

2

Chế biến, chế tạo

3

Vận tải, kho bãi

4

Công nghệ, điện tử

5

Dự án đầu tư

6

Văn phòng đại diện

7

Xây lắp thi công

3 tỷ

5 tỷ 

8 tỷ

12 tỷ

15 tỷ

20 tỷ

8

Nông lâm thủy sản

9

Hàng tiêu dùng

10

Nhà hàng, khách sạn

2 tỷ 

3 tỷ

5 tỷ

8 tỷ

10 tỷ

12 tỷ

11

Y tế, dược phẩm

12

Bất động sản

13

Công nghiệp khai khoáng

14

Tài chính, tư vấn

1.5 tỷ

2.5 tỷ

4 tỷ

6 tỷ

7.5 tỷ

10 tỷ

15

Giáo dục và đào tạo

Lưu ý

  1. Các doanh nghiệp có quy mô doanh thu ngoài bảng , mức phí sẽ được thỏa thuận.
  2. Báo giá chưa bao gồm VAT 10%.
  3. Chúng tôi từ chối cung cấp dịch vụ với các trường hợp:
  • Đơn vị yêu cầu xác nhận kiểm toán trên báo cáo tài chính giả mạo.
  • Đơn vị không thực hiện đầy đủ trách nhiệm về thu thập, cung cấp thông tin, hồ sơ, chứng từ.
  • Đơn vị có các yêu cầu dịch vụ không nằm trong khuôn khổ hợp đồng kiểm toán đã ký kết

3. Biểu phí thẩm định giá

TÀI SẢN LÀ BẤT ĐỘNG SẢN

TT

Giá trị tài sản thẩm định (Trđ)

Phí dịch vụ (%)

Từ

Đến

1

≤ 300

2.500.000 đ

2

> 300

≤ 1.000

0,40

3

> 1000

≤ 5.000

0,30

4

> 5.000

≤ 10.000

0,25

5

> 10.000

≤ 15.000

0,22

6

> 15.000

≤ 20.000

0,20

7

> 20.000

≤ 30.000

0,17

8

> 30.000

≤ 40.000

0,15

9

> 40.000

≤ 50.000

0,12

10

> 50.000

Thỏa thuận

TÀI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN

TT

Giá trị tài sản thẩm định (Trđ)

Phí dịch vụ (%)

Từ

Đến

1

≤ 300

2.500.000 đ

2

> 300

≤ 1.000

0,45

3

> 1000

≤ 5.000

0,35

4

> 5.000

≤ 10.000

0,30

5

> 10.000

≤ 15.000

0,27

6

> 15.000

≤ 20.000

0,22

7

> 20.000

≤ 30.000

0,20

8

> 30.000

≤ 40.000

0,17

9

> 40.000

≤ 50.000

0,15

10

> 50.000

Thỏa thuận

  • THẨM ĐỊNH GIÁ CHO MỤC ĐÍCH THANH LÝ/ THẨM ĐỊNH ĐƠN GIÁ: Phí thẩm định sẽ được xác định trên cơ sở thỏa thuận căn cứ vào thực tế công việc, mức tối thiểu là 2.200.000 VNĐ (chưa bao gồm phí khảo sát);
  • Mức phí dịch vụ trên là phí cơ bản và chưa bao gồm thuế GTGT. Căn cứ vào thực tế tài sản (quy mô, vị trí, tính chất pháp lý, kỹ thuật, đặc thù công nghệ, thị trường…) và yêu cầu thẩm định thì BTC và khách hàng sẽ thống nhất mức giá cuối cùng.

4. Bảng giá kiểm toán xây dựng cơ bản

Định mức chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán và định mức chi phí kiểm toán báo cáo quyết toán dự án hoàn thành được xác định trên cơ sở tổng mức đầu tư được phê duyệt (hoặc được điều chỉnh) của dự án cụ thể và tỷ lệ quy định tại Bảng Định mức chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán; chi phí kiểm toán dưới đây:

Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)

≤ 5

10

50

100

500

1.000

10.000

Thẩm tra, phê duyệt (%)

0,96

0,645

0,450

0,345

0,195

0,129

0,069

Kiểm toán (%)

0,57

0,390

0,285

0,225

0,135

0,090

0,048

Lưu ý:

  • Báo giá chưa bao gồm VAT 10%
  • Thời gian có hàng được tính kể từ ngày xuống đơn. (Trừ Thứ bảy và Chủ nhật)

TT

Phí tối thiểu theo doanh thu 

30 trđ

50 trđ

80 trđ 

100 trđ

120 trđ

150trđ

1

Bán buôn, bán lẻ

6 tỷ

10 tỷ

16 tỷ

24 tỷ

30 tỷ

40 tỷ

2

Chế biến, chế tạo

3

Vận tải, kho bãi

4

Công nghệ, điện tử

5

Dự án đầu tư

6

Văn phòng đại diện

7

Xây lắp thi công

3 tỷ

5 tỷ 

8 tỷ

12 tỷ

15 tỷ

20 tỷ

8

Nông lâm thủy sản

9

Hàng tiêu dùng

10

Nhà hàng, khách sạn

2 tỷ 

3 tỷ

5 tỷ

8 tỷ

10 tỷ

12 tỷ

11

Y tế, dược phẩm

12

Bất động sản

13

Công nghiệp khai khoáng

14

Tài chính, tư vấn

1.5 tỷ

2.5 tỷ

4 tỷ

6 tỷ

7.5 tỷ

10 tỷ

15

Giáo dục và đào tạo

Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn miễn phí

 

     

    Chúc các bạn thành công.

    5/5 - (1 bình chọn)