Bài 38: Hướng dẫn kê khai tờ khai thuế thu nhập cá nhân mẫu 02/KK-TNCN theo Quý
1. Chỉ tiêu [01] Kỳ tính thuế
Ghi theo tháng, năm hoặc quý, năm của kỳ thực hiện khai thuế. Trường hợp khai thuế tháng thì gạch quý, khai thuế quý thì gạch tháng.
2. Chỉ tiêu [02] Lần đầu
Nếu khai quyết toán thuế lần đầu thì đánh dấu “x” vào ô vuông.
3. Chỉ tiêu [03] Bổ sung lần thứ
Nếu khai sau lần đầu thì được xác định là khai bổ sung và đánh số lần khai bổ sung vào ô vuông.
4. Chỉ tiêu [04]Tên người nộp thuế
Ghi rõ ràng, đầy đủ tên của tổ chức, cá nhân trả thu nhập theo Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký thuế.
5. Chỉ tiêu [05] Mã số thuế
Ghi rõ ràng, đầy đủ mã số thuế của tổ chức, cá nhân trả thu nhập theo Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế hoặc Thẻ mã số thuế do cơ quan thuế cấp.
6. Chỉ tiêu [06], [07], [08], Địa chỉ
Ghi rõ ràng, đầy đủ địa chỉ trụ sở của tổ chức, cá nhân trả thu nhập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoặc địa chỉ thường trú (đối với cá nhân).
7. Chỉ tiêu [09],[10],[11] số điện thoại, số fax, địa chỉ email
Ghi rõ ràng, đầy đủ số điện thoại, số fax, địa chỉ email của tổ chức, cá nhân trả thu nhập (nếu không có thì bỏ trống).
8. Chỉ tiêu [12]Tên đại lý thuế
Trường hợp tổ chức, cá nhân trả thu nhập uỷ quyền khai quyết toán thuế cho Đại lý thuế thì phải ghi rõ ràng, đầy đủ tên của Đại lý thuế theo Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Đại lý thuế.
9. Chỉ tiêu [13]Mã số thuế
Ghi rõ ràng, đầy đủ mã số thuế của Đại lý thuế theo Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế hoặc thẻ mã số thuế do cơ quan thuế cấp.
10. Chỉ tiêu [14],[15],[16]
Ghi rõ ràng, đầy đủ địa chỉ trụ sở của Đại lý thuế theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoặc địa chỉ thường trú (đối với cá nhân) đã đăng ký với cơ quan thuế.
11. Chỉ tiêu [17],[18],[19]
Ghi rõ ràng, đầy đủ số điện thoại, số fax, địa chỉ email của Đại lý thuế (nếu không có thì bỏ trống).
12. Chỉ tiêu [20] Hợp đồng đại lý thuế
Ghi rõ ràng, đầy đủ số, ngày của Hợp đồng đại lý thuế giữa tổ chức, cá nhân trả thu nhập với Đại lý thuế (hợp đồng đang thực hiện).
13. Chỉ tiêu [21]Tổng số người lao động
là tổng số cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập trong kỳ.
14. Chỉ tiêu [22] Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động
là tổng số cá nhân cư trú nhận thu nhập từ tiền lương, tiền công theo Hợp đồng lao động từ 03 tháng trở lên mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập trong kỳ.
15. Chỉ tiêu [23] Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế
là tổng số cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã khấu trừ thuế
16. Chỉ tiêu [24] Cá nhân cư trú
là số cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã khấu trừ thuế.
17. Chỉ tiêu [25] Cá nhân không cư trú
là số cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã khấu trừ thuế.
18. Chỉ tiêu [26] Tổng TNCT trả cho cá nhân
chỉ tiêu [26] = [27] + [28] + [29]
19. Chỉ tiêu [27] Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động
là tổng các khoản thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công và các khoản thu nhập chịu thuế khác có tính chất tiền lương, tiền công mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã trả cho cá nhân cư trú có hợp đồng lao động từ 03 tháng trở lên trong kỳ.
20. Chỉ tiêu [28] Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động
là tổng các khoản thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công và các khoản thu nhập chịu thuế khác có tính chất tiền lương, tiền công mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã trả cho cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động hoăc có hợp đồng lao động dưới 03 tháng trong kỳ.
21. Chỉ tiêu [29] Cá nhân không cư trú
là các khoản thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công và các khoản thu nhập chịu thuế khác có tính chất tiền lương, tiền công mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã trả cho cá nhân không cư trú trong kỳ.
22. Chỉ tiêu [30] Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế
chỉ tiêu [30] = [31] + [32] + [33]
23. Chỉ tiêu [31] Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động
là các khoản thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công và các khoản thu nhập chịu thuế khác có tính chất tiền lương, tiền công mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã trả cho cá nhân cư trú có hợp đồng lao động từ 03 tháng trở lên thuộc diện phải khấu trừ thuế theo Biểu luỹ tiến từng phần trong kỳ.
24. Chỉ tiêu [32] Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động
là các khoản thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công và các khoản thu nhập chịu thuế khác có tính chất tiền lương, tiền công mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã trả cho cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động hoặc có hợp đồng lao động dưới 03 tháng thuộc diện phải khấu trừ thuế trong kỳ.
25. Chỉ tiêu [33] Cá nhân không cư trú
là các khoản thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công và các khoản thu nhập chịu thuế khác có tính chất tiền lương, tiền công mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã trả cho cá nhân không cư trú thuộc diện phải khấu trừ thuế trong kỳ.
26. Chỉ tiêu [34] Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ
chỉ tiêu [34] = [35] + [36] + [37]
27. Chỉ tiêu [35] Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động
là số thuế thu nhập cá nhân mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã khấu trừ của các cá nhân cư trú có hợp đồng lao động từ 03 tháng trở lên thuộc diện phải khấu trừ thuế theo Biểu luỹ tiến từng phần trong kỳ.
28. Chỉ tiêu [36] Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động
là số thuế thu nhập cá nhân mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã khấu trừ của các cá nhân không có hợp đồng lao động hoặc có hợp đồng lao động dưới 03 tháng trong kỳ.
29. Chỉ tiêu [37] Cá nhân không cư trú
là số thuế thu nhập cá nhân mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã khấu trừ của các cá nhân không cư trú trong kỳ.